Nhảy đến nội dung
x

KẾT QUẢ TUYỂN SINH 2018

      Điểm trúng tuyển và Tra cứu kết quả xét tuyển theo điểm thi THPT 2018

      Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển theo Phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi THPT quốc gia 2018 (Tại đây)

      Tra cứu kết quả sơ tuyển PT2 đợt 1 theo điểm trung bình học kỳ

      STT

      Mã ngành

      Tên ngành

      Điểm đạt sơ tuyển xét theo ĐTBHK

      Điểm đạt sơ tuyển xét theo Tổ hợp

      CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN – TẠI TP.HCM

      1

      7720201

      Dược học

      28,00

       

      2

      7220201

      Ngôn ngữ Anh

      27,00

       

      3

      7220204

      Ngôn ngữ Trung Quốc

      26,00

       

      4

      7220204A

      Ngôn ngữ Trung Quốc (chuyên ngành Trung - Anh)

      26,00

       

      5

      7310630

      Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và Lữ hành)

      26,00

       

      6

      7310630Q

      Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)

      26,00

       

      7

      7340101

      Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhân sự)

      27,00

       

      8

      7340101M

      Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Marketing)

      27,00

       

      9

      7340101N

      Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn)

      27,00

       

      10

      7340120

      Kinh doanh quốc tế

      28,00

       

      11

      7340201

      Tài chính - Ngân hàng

      26,00

       

      12

      7340301

      Kế toán

      26,00

       

      13

      7340408

      Quan hệ lao động (chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động; chuyên ngành Hành vi tổ chức)

      22,00

      22,00

      14

      7380101

      Luật

      26,50

       

      15

      7420201

      Công nghệ sinh học

      26,00

       

      16

      7440301

      Khoa học môi trường

      22,00

      22,00

      17

      7460112

      Toán ứng dụng

      22,00

      22,00

      18

      7460201

      Thống kê

      22,00

      22,00

      19

      7480101

      Khoa học máy tính

      25,00

       

      20

      7480102

      Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu

      25,00

       

      21

      7480103

      Kỹ thuật phần mềm

      25,00

       

      22

      7510406

      Công nghệ kỹ thuật môi trường

      22,00

      22,00

      23

      7520201

      Kỹ thuật điện

      24,00

       

      24

      7520207

      Kỹ thuật điện tử - viễn thông

      24,00

       

      25

      7520216

      Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      24,00

       

      26

      7520301

      Kỹ thuật hóa học

      26,00

       

      27

      7580201

      Kỹ thuật  xây dựng

      24,00

       

      28

      7580205

      Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

      22,00

      22,00

      29

      7310301

      Xã hội học

      22,00

      22,00

      30

      7760101

      Công tác xã hội

      22,00

      22,00

      31

      7850201

      Bảo hộ lao động

      22,00

      22,00

      CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO – TẠI TP.HCM

      1

      F7220201

      Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

      24,00

      24,00

      2

      F7310630Q

      Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

      23,00

      23,00

      3

      F7340101

      Quản trị kinh doanh (chuyên ngành quản trị nhân sự) - Chất lượng cao

      24,00

      24,00

      4

      F7340101M

      Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Marketing) - Chất lượng cao

      24,00

      24,00

      5

      F7340101N

      Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) - Chất lượng cao

      24,00

      24,00

      6

      F7340120

      Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao

      24,50

      24,50

      7

      F7340201

      Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

      23,00

      23,00

      8

      F7340301

      Kế toán - Chất lượng cao

      23,00

      23,00

      9

      F7380101

      Luật - Chất Lượng cao

      23,50

      23,50

      10

      F7420201

      Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

      22,00

      22,00

      11

      F7440301

      Khoa học môi trường - Chất lượng cao

      22,00

      22,00

      12

      F7480101

      Khoa học máy tính - Chất lượng cao

      22,00

      22,00

      13

      F7480103

      Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

      22,00

      22,00

      14

      F7520201

      Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

      22,00

      22,00

      15

      F7520207

      Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao

      22,00

      22,00

      16

      F7520216

      Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao

      22,00

      22,00

      17

      F7580201

      Kỹ thuật  xây dựng - Chất lượng cao

      22,00

      22,00

      CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG, BẢO LỘC, CÀ MAU

      1

      B7220201

      Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc

      22,00

      22,00

      2

      B7340101N

      Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc

      22,00

      22,00

      3

      B7380101

      Luật - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc

      22,00

      22,00

      4

      B7420201

      Công nghệ sinh học - Chương trình học 02 năm đầu tại  Bảo Lộc

      22,00

      22,00

      5

      B7480103

      Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc

      22,00

      22,00

      6

      M7220201

      Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau

      22,00

      22,00

      7

      M7340301

      Kế toán - Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau

      22,00

      22,00

      8

      M7520201

      Kỹ thuật điện - Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau

      22,00

      22,00

      9

      M7520216

      Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau

      22,00

      22,00

      10

      N7220201

      Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang

      22,00

      22,00

      11

      N7340101M

      Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Marketing) -Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang

      22,00

      22,00

      12

      N7340101N

      Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang

      22,00

      22,00

      13

      N7340301

      Kế toán - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang

      22,00

      22,00

      14

      N7380101

      Luật - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang

      22,00

      22,00

      Điểm trúng tuyển và Tra cứu kết quả xét tuyển PT2 đợt 1 theo điểm TB học kỳ

      Thí sinh dùng tài khoản được cấp đăng nhập vào website: http://dkxtpt2.tdtu.edu.vn để tra cứu kết quả trúng tuyển trước 17h00 ngày 18/7/2018

      Điểm trúng tuyển và Tra cứu kết quả xét tuyển PT2 đợt 2 theo điểm TB năm học

      Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng thông báo kết quả trúng tuyển năm 2018 các ngành trình độ đại học của Phương thức xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc THPT năm 2018 - Đợt 2 như sau: 

      1. Điểm trúng tuyển

      Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh năm 2018, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng)

      STT

      Mã ngành

      Tên ngành

      Điểm trúng tuyển xét theo TBCN

      Điểm trúng tuyển xét theo Tổ hợp

      CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN – TẠI TP.HCM

      1

      7720201

      Dược học

      28,00

       

      2

      7220201

      Ngôn ngữ Anh

      27,50

       

      3

      7220204

      Ngôn ngữ Trung Quốc

      26,00

       

      4

      7220204A

      Ngôn ngữ Trung Quốc (chuyên ngành Trung - Anh)

      26,50

       

      5

      7310630

      Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và Lữ hành)

      26,00

       

      6

      7310630Q

      Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)

      26,00

       

      7

      7340101

      Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhân sự)

      27,00

       

      8

      7340101M

      Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Marketing)

      27,00

       

      9

      7340101N

      Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn)

      27,00

       

      10

      7340120

      Kinh doanh quốc tế

      28,00

       

      11

      7340201

      Tài chính - Ngân hàng

      26,50

       

      12

      7340301

      Kế toán

      26,50

       

      13

      7340408

      Quan hệ lao động (chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động; chuyên ngành Hành vi tổ chức)

      23,50

      23,50

      14

      7380101

      Luật

      26,00

       

      15

      7420201

      Công nghệ sinh học

      26,00

       

      16

      7440301

      Khoa học môi trường

      22,00

      22,00

      17

      7460112

      Toán ứng dụng

      22,00

      22,00

      18

      7460201

      Thống kê

      22,00

      22,00

      19

      7480101

      Khoa học máy tính

      25,50

       

      20

      7480102

      Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu

      25,50

       

      21

      7480103

      Kỹ thuật phần mềm

      26,00

       

      22

      7510406

      Công nghệ kỹ thuật môi trường

      22,00

      22,00

      23

      7520201

      Kỹ thuật điện

      24,00

       

      24

      7520207

      Kỹ thuật điện tử - viễn thông

      24,00

       

      25

      7520216

      Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      25,00

       

      26

      7520301

      Kỹ thuật hóa học

      26,00

       

      27

      7580201

      Kỹ thuật  xây dựng

      24,00

       

      28

      7580205

      Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

      22,00

      22,00

      29

      7310301

      Xã hội học

      23,00

      23,00

      30

      7760101

      Công tác xã hội

      22,00

      22,00

      31

      7850201

      Bảo hộ lao động

      22,00

      22,00

      32

      7210402

      Thiết kế công nghiệp

       

      21,00

      33

      7210403

      Thiết kế đồ họa

       

      21,00

      34

      7210404

      Thiết kế thời trang

       

      21,00

      35

      7580108

      Thiết kế nội thất

       

      21,00

      36

      7810301

      Quản lý thể dục thể thao (CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

      23,50

      23,50

      37

      7580101

      Kiến trúc

       

      24,00

      38

      7580105

      Quy hoạch vùng và đô thị

      22,00

      22,00

      CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO – TẠI TP.HCM

      1

      F7220201

      Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

      25,00

      25,00

      2

      F7310630Q

      Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

      23,50

      23,50

      3

      F7340101

      Quản trị kinh doanh (chuyên ngành quản trị nhân sự) - Chất lượng cao

      24,50

      24,50

      4

      F7340101M

      Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Marketing) - Chất lượng cao

      25,00

      25,00

      5

      F7340101N

      Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) - Chất lượng cao

      25,00

      25,00

      6

      F7340120

      Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao

      25,50

      25,50

      7

      F7340201

      Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

      24,00

      24,00

      8

      F7340301

      Kế toán - Chất lượng cao

      24,00

      24,00

      9

      F7380101

      Luật - Chất Lượng cao

      24,00

      24,00

      10

      F7420201

      Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

      23,00

      23,00

      11

      F7440301

      Khoa học môi trường - Chất lượng cao

      22,00

      22,00

      12

      F7480101

      Khoa học máy tính - Chất lượng cao

      22,00

      22,00

      13

      F7480103

      Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

      23,00

      23,00

      14

      F7520201

      Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

      22,00

      22,00

      15

      F7520207

      Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao

      22,00

      22,00

      16

      F7520216

      Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao

      22,00

      22,00

      17

      F7580201

      Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao

      22,00

      22,00

      CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG, BẢO LỘC, CÀ MAU

      1

      B7220201

      Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc

      22,00

      22,00

      2

      B7340101N

      Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc

      22,00

      22,00

      3

      B7380101

      Luật - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc

      22,00

      22,00

      4

      B7420201

      Công nghệ sinh học - Chương trình học 02 năm đầu tại  Bảo Lộc

      22,00

      22,00

      5

      B7480103

      Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc

      22,00

      22,00

      6

      M7220201

      Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau

      22,00

      22,00

      7

      M7340301

      Kế toán - Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau

      22,00

      22,00

      8

      M7520201

      Kỹ thuật điện - Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau

      22,00

      22,00

      9

      M7520216

      Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau

      22,00

      22,00

      10

      N7220201

      Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang

      22,00

      22,00

      11

      N7340101M

      Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Marketing) -Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang

      22,00

      22,00

      12

      N7340101N

      Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang

      22,00

      22,00

      13

      N7340301

      Kế toán - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang

      22,00

      22,00

      14

      N7380101

      Luật - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang

      22,00

      22,00

      -  Tra cứu kết quả trúng tuyển tại website http://dkxtpt2.tdtu.edu.vn

      2. Xác nhận trúng tuyển nhập học

      Từ ngày 01/8/2018 đến 17h00 ngày 03/8/2018: Thí sinh trúng tuyển phải nộp Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời, Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2018, Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu (nếu thí sinh dùng điểm thi năng khiếu của Trường khác) trực tiếp về Trường đại học Tôn Đức Thắng (tại cơ sở chính Q7 hoặc cơ sở Nha Trang, Bảo Lộc, Cà Mau của Trường) hoặc gửi bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đại học (A005), Trường Đại học Tôn Đức Thắng, số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Q.7, TP. Hồ Chí Minh để xác nhận trúng tuyển nhập học; quá thời hạn trên xem như thí sinh không đủ điều kiện trúng tuyển (trường hợp nộp qua bưu điện, thời hạn tính theo dấu bưu điện).

      - Trường đại học Tôn Đức Thắng xác minh kết quả học tập THPT và kiểm tra điều kiện tốt nghiệp THPT khi thí sinh làm thủ tục nhập học. Nếu kết quả học tập không đúng với dữ liệu tuyển sinh trong hồ sơ xét tuyển của thí sinh, thí sinh sẽ bị hủy kết quả trúng tuyển.

      - Thủ tục nhập học: thí sinh xem trên website http://tuyensinh.tdtu.edu.vn hoặc xem thông tin mặt sau Giấy báo nhập học.

      3. Nhận giấy báo nhập học

      - Thí sinh nộp Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2018 trực tiếp tại Trường: Thí sinh được nhận ngay Giấy báo nhập học 

      - Thí sinh nộp Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2018 qua đường bưu điện: Thí sinh đến làm thủ tục nhập học sẽ nhận Giấy báo nhập học.

      Nhằm tạo điều kiện cho thí sinh không phải di chuyển nhiều lần, khi đến nhận Giấy báo nhập học, thí sinh có thể làm thủ tục nhập học (nếu có nhu cầu và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ nhập học)

      4. Thời gian làm thủ tục nhập học

      Từ ngày 01/8/2018 đến ngày 6/8/2018 (trừ ngày chủ nhật): Thí sinh làm thủ tục nhập học tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng (cơ sở Quận 7) hoặc tại các cơ sở Nha Trang, Bảo Lộc, Cà Mau của Trường.

      -  Thủ tục nhập học: thí sinh xem trên website http://tuyensinh.tdtu.edu.vn hoặc xem thông tin mặt sau Giấy báo nhập học.

      Nếu có thắc mắc thí sinh vui lòng liên hệ số điện thoại hỗ trợ tuyển sinh: 19002024