Nhảy đến nội dung
x

NGÀNH TUYỂN SINH 2018

      Chương trình tiêu chuẩn (TP.HCM)
      MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN GHI CHÚ
      7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02  
      7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02  
      7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02  
      7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; H02  
      7220201 Ngôn ngữ Anh D01 ; D11  
      7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 ; D04 ; D11; D55  
      7220204A Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung - Anh) D01 ; D04 ; D11; D55  
      7310301 Xã hội học A01 ; C00 ; C01; D01  
      7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) A01 ; C00 ; C01; D01  
      7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) A01 ; C00 ; C01; D01  
      7310630N Việt Nam học (Chuyên ngành Việt ngữ học) Dành cho người nước ngoài  
      7760101 Công tác xã hội A01 ; C00 ; C01; D01  
      7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhân sự)  A00 ; A01; C01; D01  
      7340101M Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing) A00 ; A01; C01; D01  
      7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) A00 ; A01; C01; D01  
      7340120 Kinh doanh quốc tế A00 ; A01; C01; D01  
      7340201 Tài chính - Ngân hàng A00 ; A01; C01; D01  
      7340301 Kế toán A00 ; A01; C01; D01  
      7340408 Quan hệ lao động (CN Quản lý Quan hệ lao động; CN Hành vi tổ chức) A00 ; A01; C01; D01  
      7380101 Luật A00 ; A01; C00 ; D01  
      7420201 Công nghệ sinh học A00 ; B00 ; D08  
      7520301 Kỹ thuật hóa học A00 ; B00 ; C02; D07  
      7440301 Khoa học môi trường A00 ; B00 ; C02; D07  
      7850201 Bảo hộ lao động A00 ; B00 ; C02; D07  
      7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A00 ; B00 ; C02; D07  
      7460112 Toán ứng dụng A00 ; A01 ; C01  
      7460201 Thống kê A00 ; A01 ; C01  
      7480101 Khoa học máy tính A00 ; A01 ; C01; D01  
      7480102 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu A00 ; A01 ; C01; D01  
      7480103 Kỹ thuật phần mềm A00 ; A01 ; C01; D01  
      7520201 Kỹ thuật điện A00 ; A01 ; C01  
      7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00 ; A01 ; C01  
      7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00 ; A01 ; C01  
      7580101 Kiến trúc V00 ; V01  
      7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00 ; A01 ; V00; V01  
      7580201 Kỹ thuật  xây dựng A00 ; A01 ; C01  
      7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00 ; A01 ; C01  
      7720201 Dược học A00 ; B00; D07  
      7810301 Quản lý thể dục thể thao (CN kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01 ; D01 ; T00 ; T01  
      Chương trình chất lượng cao
      MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN GHI CHÚ
      F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao D01 ; D11  
      F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao A01 ; C00 ; C01; D01  
      F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhân sự) - Chất lượng cao A00 ; A01; C01; D01  
      F7340101M Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing) - Chất lượng cao A00 ; A01; C01; D01  
      F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) - Chất lượng cao A00 ; A01; C01; D01  
      F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao A00 ; A01; C01; D01  
      F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao A00 ; A01; C01; D01  
      F7340301 Kế toán - Chất lượng cao A00 ; A01; C01; D01  
      F7380101 Luật - Chất Lượng cao A00 ; A01; C00 ; D01  
      F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao A00 ; B00 ; D08  
      F7440301 Khoa học môi trường - Chất lượng cao A00 ; B00 ; C02; D07  
      F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao A00 ; A01 ; C01; D01  
      F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao A00 ; A01 ; C01; D01  
      F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao A00 ; A01 ; C01  
      F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao A00 ; A01 ; C01  
      F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao A00 ; A01 ; C01  
      F7580201 Kỹ thuật  xây dựng - Chất lượng cao A00 ; A01 ; C01  
      Chương trình luân chuyển Campus 2 năm đầu tại Bảo Lộc
      MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN GHI CHÚ
      B7220201 Ngôn ngữ Anh -Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc D01 ; D11  
      B7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc A00 ; A01; C01; D01  
      B7380101 Luật - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc A00 ; A01; C00 ; D01  
      B7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình học 02 năm đầu tại  Bảo Lộc A00 ; B00 ; D08  
      B7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc A00 ; A01 ; C01; D01  
      Chương trình luân chuyển Campus 2 năm đầu tại Nha Trang
      MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN GHI CHÚ
      N7220201 Ngôn ngữ Anh- Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang D01 ; D11  
      N7340101M Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing)-Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00 ; A01; C01; D01  
      N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) -Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00 ; A01; C01; D01  
      N7340301 Kế toán -Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00 ; A01; C01; D01  
      N7380101 Luật -Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00 ; A01; C00 ; D01  
      Chương trình luân chuyển Campus 2 năm đầu tại Cà Mau
      MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN GHI CHÚ
      M7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau D01 ; D11  
      M7340301 Kế toán - Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau A00 ; A01; C01; D01  
      M7520201 Kỹ thuật điện - Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau A00 ; A01 ; C01  
      M7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa -Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau A00 ; A01 ; C01  
      Chương trình Liên kết quốc tế

       

      MÃ NGÀNH

      TÊN NGÀNH

      TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

      GHI CHÚ

      K7310630Q

      Quản lý du lịch và giải trí (song bằng 2+2) liên kết với ĐH Khoa học và Công nghệ quốc gia Penghu (Đài Loan)

      A01, C00,C01, D01

       

      K7340101

      Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) liên kết với ĐH kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc)

      A00, A01,C01, D01

       

      K7340101N

      Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) liên kết với ĐH Taylor’s (Malaysia)

      A00, A01,C01, D01

       

      K7340120

      Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng 3+1) liên kết với ĐH Khoa học và Công nghệ Lunghwa (Đài Loan)

      A00, A01,C01, D01

       

      K7340201

      Tài chính (song bằng 2+2) liên kết với ĐH Fengchia (Đài Loan)

      A00, A01,C01, D01

       

      K7340201L

      Tài chính (đơn bằng 3+1) liên kết với ĐH khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)

      A00, A01,C01, D01

       

      K7340201S

      Tài chính và kiểm soát (đơn bằng 3+1) liên kết với ĐH khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

      A00, A01,C01, D01

       

      K7340301

      Kế toán (song bằng 3+1) liên kết với ĐH West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)

      A00, A01,C01, D01,

       

      K7480101

      Khoa học máy tính và công nghệ tin học (đơn bằng 2+2) liên kết với ĐH Kỹ thuật Ostrava (Cộng Hòa Sec)

      A00, A01, C01

       

      K7520201

      Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) liên kết với ĐH Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

      A00, A01, C01

       

       

      Quy định tổ hợp môn xét tuyển của TDTU

      MÃ TỔ HỢP

      CÁC MÔN CỦA TỔ HỢP

      A00

      Toán, Vật lí, Hóa học

      A01

      Toán, Vật lí, Tiếng Anh

      B00

      Toán, Hóa học, Sinh học

      C00

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

      C01

      Ngữ văn, Toán, Vật lí

      C02

      Ngữ văn, Toán, Hóa học

      D01

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      D04

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

      D07

      Toán, Tiếng Anh, Hóa học

      D08

      Toán, Tiếng Anh, Sinh học

      D11

      Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

      D55

      Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung

      H00

      Ngữ văn, Vẽ Trang trí màu, Vẽ Hình họa mỹ thuật

      H01

      Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật

      H02

      Toán, Vẽ Trang trí màu, Vẽ Hình họa mỹ thuật

      T00

      Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT

      T01

      Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT

      V00

      Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật

      V01

      Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật