Danh mục ngành
Đại học Tôn Đức Thắng đào tạo 18 chuyên ngành thạc sĩ và 6 chuyên ngành tiến sĩ. Thông báo tuyển sinh được Nhà trường ban hành theo từng đợt của hàng năm.
STT |
Tên chuyên ngành |
Khoa/Viện chuyên môn |
Bậc đào tạo |
|
ThS |
TS |
|||
1 |
Quản trị kinh doanh |
V |
E |
|
2 |
Tài chính - Ngân hàng |
V |
|
|
3 |
Kế toán |
V |
E |
|
4 |
Toán ứng dụng |
V, E |
|
|
5 |
Kỹ thuật môi trường |
V, E |
|
|
6 |
Bảo hộ lao động |
V |
|
|
7 |
Kỹ thuật xây dựng |
V, E |
E |
|
8 |
Kỹ thuật hoá học |
V |
|
|
9 |
Mỹ thuật ứng dụng |
V |
|
|
10 |
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh |
E |
|
|
11 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
V, E |
|
|
12 |
Luật kinh tế |
V |
|
|
13 |
Xã hội học |
V, E |
|
|
14 |
Khoa học máy tính |
V, E |
E |
|
15 |
Kỹ thuật điện |
V, E |
E |
|
16 |
Kỹ thuật viễn thông |
V, E |
|
|
17 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
V, E |
|
|
18 |
Quản lý thể dục thể thao |
V, E |
|
|
19 |
Khoa học tính toán |
|
E |
+ V: Chương trình đào tạo dạy-học bằng tiếng Việt;
+ E: Chương trình đào tạo dạy-học bằng tiếng Anh.