Thông báo điểm trúng tuyển đại học và thủ tục nhập học đợt bổ sung năm 2022
THÔNG BÁO
Điểm trúng tuyển đại học và thủ tục nhập học đợt bổ sung năm 2022
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non;
Căn cứ Đề án tuyển sinh đại học năm 2022 của Trường Đại học Tôn Đức Thắng;
Căn cứ Biên bản họp Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng ngày 10/10/2022;
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) thông báo kết quả điểm trúng tuyển đợt bổ sung năm 2022 các ngành trình độ đại học chính quy như sau:
1. Điểm trúng tuyển
Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (PT1) – Đợt bổ sung (xét theo điểm 6HK): Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2022, thang điểm 40 và được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng, hệ số trường THPT, điểm ưu tiên thành tích học sinh giỏi).
Phương thức xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2022 (PT2): Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2022, là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển theo thang điểm 40), cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 40 (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Bảng điểm trúng tuyển theo các phương thức như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
PT1 (điểm 6 HK) |
PT2 (điểm thi THPT 2022) |
|||
Tổ hợp |
Điểm trúng tuyển |
Tổ hợp |
Điểm trúng tuyển |
|
|||
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
|
||||||
1 |
7810302 |
Golf |
TH1: Toán, Văn, Anh*2 |
27,00 |
A01; D01; T00; T01 |
23,00 |
|
2 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
Toán*2, Anh, Hóa |
27,00 |
A00; B00; D07; A01 |
23,00 |
|
3 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) |
Toán*2, Anh, Hóa |
26,00 |
A00; B00; D07; A01 |
23,00 |
|
4 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
Toán*2, Anh, Hóa |
26,00 |
A00; B00; D07; A01 |
22,00 |
|
5 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
TH1: Toán*2, Anh, Lý; |
27,00 |
A00; A01; V00; V01 |
23,00 |
|
6 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Toán*2, Anh, Lý |
27,00 |
A00; A01; C01 |
23,00 |
|
7 |
7340408 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) |
Toán*2, Văn, Anh |
28,00 |
A00; C01; A01; D01 |
27,00 |
|
8 |
7760101 |
Công tác xã hội |
Văn*2, Anh, Sử |
27,00 |
A01; D01 C00; C01 |
25,30 |
|
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
|
||||||
1 |
F7420201 |
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao |
Toán, Anh, Sinh*2 |
27,00 |
A00; B00; D08 |
22,00 |
|
2 |
F7520201 |
Kỹ thuật điện - Chất lượng cao |
Toán*2, Anh, Lý |
27,00 |
A00; A01; C01 |
22,00 |
|
3 |
F7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao |
Toán*2, Anh, Lý |
27,00 |
A00; A01; C01 |
22,00 |
|
4 |
F7210403 |
Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao |
Văn, Anh, |
26,50 |
H00; H01; H02 |
23,00 |
|
5 |
F7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao |
Văn*2, Anh, Sử |
27,00 |
A01; D01 C00; C01 |
27,00 |
|
6 |
F7380101 |
Luật - Chất lượng cao |
TH1: Văn*2, Anh, Sử Hoặc TH2: Toán, Văn, Anh*2 |
32,00 |
A00; A01; C00; D01 |
32,10 |
|
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA |
|
||||||
1 |
N7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
Toán, Văn, Anh*2 |
28,00 |
D01; D11 |
24,00 |
|
2 |
N7340115 |
Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
Toán, Văn, Anh*2 |
29,00 |
A00; A01; D01 |
24,00 |
|
3 |
N7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
Toán, Văn, Anh*2 |
29,00 |
A00; A01; D01 |
24,00 |
|
4 |
N7340301 |
Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
Toán*2, Văn, Anh |
27,00 |
A00; A01; C01; D01 |
22,00 |
|
5 |
N7380101 |
Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
TH1: Văn*2, Anh, Sử |
27,00 |
A00; A01; C00; D01 |
22,00 |
|
6 |
N7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
Văn*2, Anh, Sử |
27,00 |
A01; C00; C01; D01 |
22,00 |
|
7 |
N7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
Toán*2, Anh, Lý |
27,00 |
A00; A01; D01 |
22,00 |
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH |
|
||||||
1 |
FA7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
(ĐTB HK1 L10 + ĐTB HK2 L10 + ĐTB HK1 L11 + ĐTB HK2 L11 + ĐTB HK1 L12 + ĐTB HK2 L12)*2/3 + Điểm ưu tiên theo trường THPT (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)
|
28,00 |
E01; E03; E04; E06 |
24,00 |
|
2 |
FA7340201 |
Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
28,00 |
E01; E03; E04; E06 |
24,00 |
|
|
3 |
FA7340301 |
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
28,00 |
E01; E03; E04; E06 |
24,00 |
|
|
4 |
FA7420201 |
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
28,00 |
E02; E05 |
24,00 |
|
|
5 |
FA7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
28,00 |
E03; E06 |
24,00 |
|
|
6 |
FA7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
28,00 |
E03; E06 |
24,00 |
|
|
7 |
FA7220201 |
Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
32,00 |
E04 |
25,00 |
|
|
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ |
|
||||||
1 |
K7340101 |
Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) |
(ĐTBHK1 L10 + ĐTBHK2 L10 + ĐTBHK1 L11 + ĐTBHK2 L11 + ĐTBHK1 L12 + ĐTBHK2 L12)*2/3 + Điểm ưu tiên theo trường THPT (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)
|
28,00 |
E01; E04 |
24,00 |
|
2 |
K7340101N |
Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) |
28,00 |
E01; E04 |
24,00 |
|
|
3 |
K7340120 |
Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) |
28,00 |
E01; E04 |
24,00 |
|
|
4 |
K7340201X |
Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
28,00 |
E01; E03; E04; E06 |
24,00 |
|
|
5 |
K7340301 |
Kế toán (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) |
28,00 |
E01; E03; E04; E06 |
24,00 |
|
|
6 |
K7480101L |
Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
28,00 |
E01; E03; E04; E06 |
24,00 |
|
|
7 |
K7520201 |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
28,00 |
E03; E06 |
24,00 |
|
|
8 |
K7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
28,00 |
E03; E06 |
24,00 |
|
2. Thời gian, địa điểm xác nhận và làm thủ tục nhập học
- Tra cứu danh sách trúng tuyển (đợt bổ sung) trên website: https://tracuuxettuyen.tdtu.edu.vn.
- Từ ngày 11/10/2022 đến 17h00 ngày 14/10/2022: Thí sinh trúng làm thủ tục nhập học tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng (cơ sở Quận 7) hoặc tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng Phân hiệu Khánh Hòa (thí sinh trúng tuyển vào chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa).
- Thí sinh xem chi tiết hướng dẫn thủ tục nhập học, các khoản phí phải nộp, cách thức nộp các khoản phí tại website: https://tracuuxettuyen.tdtu.edu.vn.
3. Các bước làm thủ tục nhập học
- Bước 1: Thí sinh nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2022 để đăng ký nhập học tại Phòng Đại học (P.A005). Thí sinh trúng tuyển theo phương thức 1 phải nộp kèm bản chính học bạ THPT (để đối chiếu). Thí sinh nộp bản photo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định của TDTU (nếu có).
- Bước 2: Thí sinh nộp các khoản phí nhập học tại Phòng Tài chính – P.A007 (Thí sinh đã chuyển khoản thanh toán trực tuyến và đã được nhà trường xác nhận đã nộp các khoản phí thành công vui lòng bỏ qua bước này).
Lưu ý: dành cho thí sinh chuyển khoản thanh toán trực tuyến:
+ Thí sinh thanh toán trước ít nhất 1 ngày khi đến làm thủ tục nhập học (giữ lại biên lai chuyển khoản).
+ Thí sinh vui lòng kiểm tra trạng thái xác nhận nộp phí trên hệ thống https://tracuuxettuyen.tdtu.edu.vn.
+ Thí sinh in/chụp hình biên lai đã được xác nhận trên hệ thống (có mã số sinh viên) để xuất trình ở bước 3 và 4.
+ Thí sinh đã chuyển khoản thanh toán trực tuyến nhưng chưa được xác nhận đã nộp các khoản phí thành công tại hệ thống của TDTU, vui lòng trình biên lai chuyển khoản thành công ở khu vực nộp các khoản phí nhập học để được kiểm tra xác nhận.
- Bước 3: Thí sinh nộp hồ sơ sinh viên tại Phòng Công tác HSSV (P.A003)
- Bước 4: Thí sinh chụp hình thẻ sinh viên tại Ban PR (Khán đài B3-B4 sân vận động)
- Bước 5: Thí sinh đăng ký Ký túc xá tại Ban quản lý Ký túc xá (P.I005)
- Bước 6: Thí sinh theo dõi lịch kiểm tra tiếng Anh xếp lớp trên Cổng thông tin sinh viên https://stdportal.tdtu.edu.vn và các thông báo khám sức khỏe, sinh hoạt công dân đầu năm, xem thời khóa biểu, các thông báo khác trên Cổng thông tin sinh viên theo tài khoản được cấp ngay sau khi nhập học thành công.
4. Các lưu ý khác
- Nhà trường sẽ tiến hành hậu kiểm hồ sơ tuyển sinh và nhập học của thí sinh khi thí sinh nhập học tại Trường. Các trường hợp thí sinh khai báo thông tin liên quan đến tuyển sinh (điểm học bạ, khu vực/đối tượng ưu tiên,…) không đúng, Trường sẽ ra quyết định kỷ luật và buộc thôi học theo đúng quy chế tuyển sinh và các quy định khác liên quan.
- Sau khi nhập học, sinh viên phải tham gia bài thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa theo lịch thi thông báo (dự kiến thi sáng ngày 15/10/2022).
Mọi thắc mắc thí sinh vui lòng liên hệ số điện thoại hỗ trợ tuyển sinh: 19002024