Nhảy đến nội dung
x

Thông báo kết quả trúng tuyển phương thức 1 đợt 4 năm 2021

THÔNG BÁO

Kết quả trúng tuyển các ngành trình độ đại học chính quy 2021

Phương thức xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc THPT – Đợt 4

dành cho thí sinh thuộc diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2021

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) thông báo kết quả trúng tuyển năm 2021 các ngành trình độ đại học của Phương thức xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc trung học phổ thông (THPT) Đợt 4 – dành cho thí sinh thuộc diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

1. Điểm trúng tuyển theo phương thức xét theo kết quả học tập THPT – Đợt 4

Điểm trúng tuyển là điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh năm 2021, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và điểm ưu tiên theo Trường THPT).

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp

Điểm đạt trúng tuyển

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

Toán, Văn, Anh*2

37,00

2

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Toán, Văn, Anh*2

35,50

3

7310301

Xã hội học

Văn*2, Anh, Sử

33,50

4

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)

Văn*2, Anh, Sử

34,25

5

7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)

Văn*2, Anh, Sử

34,25

6

7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

Toán, Văn, Anh*2

37,00

7

7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)

Toán, Văn, Anh*2

36,50

8

7340115

Marketing

Toán, Văn, Anh*2

37,50

9

7340120

Kinh doanh quốc tế

Toán, Văn, Anh*2

38,00

10

7340201

Tài chính - Ngân hàng

Toán*2, Văn, Anh

36,50

11

7340301

Kế toán

Toán*2, Văn, Anh

36,00

12

7340408

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

Toán*2, Văn, Anh

32,00

13

7380101

Luật

Văn*2, Anh, Sử

36,50

Toán, Văn, Anh*2

36,50

14

7420201

Công nghệ sinh học

Toán, Anh, Sinh*2

33,75

15

7440301

Khoa học môi trường

Toán*2, Anh, Hóa

27,00

16

7460112

Toán ứng dụng

Toán*2, Anh, Lý

28,00

17

7460201

Thống kê

Toán*2, Anh, Lý

28,00

18

7480101

Khoa học máy tính

Toán*2, Anh, Lý

36,50

19

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Toán*2, Anh, Lý

35,75

20

7480103

Kỹ thuật phần mềm

Toán*2, Anh, Lý

37,50

21

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

Toán*2, Anh, Hóa

27,00

22

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

Toán*2, Anh, Lý

33,00

23

7520201

Kỹ thuật điện

Toán*2, Anh, Lý

29,50

24

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Toán*2, Anh, Lý

29,50

25

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Toán*2, Anh, Lý

34,00

26

7520301

Kỹ thuật hóa học

Toán, Anh, Hóa*2

33,50

27

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

Toán*2, Anh, Lý

27,00

Toán, Anh, Vẽ

HHMT*2

28

7580201

Kỹ thuật xây dựng

Toán*2, Anh, Lý

31,00

29

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Toán*2, Anh, Lý

27,00

30

7720201

Dược học

Toán, Anh, Hóa*2

(Học lực lớp 12 đạt loại “Giỏi”)

36,50

31

7760101

Công tác xã hội

Văn*2, Anh, Sử

27,00

32

7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

Toán, Văn, Anh*2

32,00

Toán, Anh, NKTDTT*2

33

7810302

Golf

Toán, Văn, Anh*2

27,00

Toán, Anh,

NKTDTT*2

34

7850201

Bảo hộ lao động

Toán*2, Anh, Hóa

27,00

35

7580101

Kiến trúc

Toán, Anh, Vẽ HHMT*2

28,00

36

7210402

Thiết kế công nghiệp

Văn, Anh, Vẽ HHMT*2

26,00

37

7210403

Thiết kế đồ họa

Văn, Anh, Vẽ HHMT*2

33,00

38

7210404

Thiết kế thời trang

Văn, Anh, Vẽ HHMT*2

26,50

39

7580108

Thiết kế nội thất

Văn, Anh, Vẽ HHMT*2

27,00

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

F7220201

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

35,50

2

F7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

Văn*2, Anh, Sử

31,50

3

F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

35,50

4

F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

34,50

5

F7340115

Marketing - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

36,00

6

F7340120

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

36,25

7

F7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

Toán*2, Văn, Anh

34,50

8

F7340301

Kế toán - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

33,50

9

F7380101

Luật - Chất lượng cao

Văn*2, Anh, Sử

34,50

Toán, Văn, Anh*2

10

F7420201

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

Toán, Anh, Sinh*2

27,00

11

F7480101

Khoa học máy tính - Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

34,50

12

F7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

35,00

13

F7520201

Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

27,00

14

F7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

27,00

15

F7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

27,00

16

F7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

27,00

17

F7210403

Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

Văn, Anh, Vẽ HHMT*2

27,00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC

1

B7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

Toán, Văn, Anh*2

28,00

2

B7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

Văn*2, Anh, Sử

28,00

3

B7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

Toán, Văn, Anh*2

30,00

4

B7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

Toán*2, Anh, Lý

28,00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG

1

N7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

Toán, Văn, Anh*2

28,00

2

N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang

Văn*2, Anh, Sử

28,00

3

N7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

Toán, Văn, Anh*2

30,00

4

N7340115

Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

Toán, Văn, Anh*2

30,00

5

N7340301

Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

Toán*2, Văn, Anh

28,00

6

N7380101

Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

Văn*2, Anh, Sử

28,00

Toán, Văn, Anh*2

7

N7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

Toán*2, Anh, Lý

28,00

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

1

FA7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

(ĐTB HK1 L10 + ĐTB HK2 L10 + ĐTB HK1 L11 + ĐTB HK2 L11 + ĐTB HK1 L12 + ĐTB HK2 L12) * 2/3 + Điểm ưu tiên theo trường THPT (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

 

32,00

2

FA7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

27,00

3

FA7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

32,00

4

FA7340115

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

32,00

5

FA7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

32,00

6

FA7340201

Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

27,00

7

FA7340301

Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

27,00

8

FA7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

27,00

9

FA7480101

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

27,00

10

FA7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

27,00

11

FA7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

27,00

12

FA7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

27,00

- Tra cứu kết quả trúng tuyển tại website: https://xettuyen.tdtu.edu.vn

- Thí sinh chỉ được xét đủ điều kiện trúng tuyển chính thức khi thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2021 và thực hiện việc Xác nhận và đăng ký nhập học trực tuyến theo quy định của Trường Đại học Tôn Đức Thắng.

- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh: Thí sinh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh đợt 4 phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021)

2. Xác nhận và đăng ký nhập học trực tuyến

- Từ ngày 09/9/2021 đến 10/9/2021, thí sinh trúng tuyển đăng nhập vào website: https://xettuyen.tdtu.edu.vn bằng tài khoản đã được cấp để “Xác nhận nguyện vọng nhập học trực tuyến” nếu thí sinh có nguyện vọng nhập học vào TDTU.

- Từ ngày 11/9/2021 đến ngày 13/9/2021, Thí sinh đã xác nhận nguyện vọng nhập học trực tuyến đăng nhập vào website https://xettuyen.tdtu.edu.vn để “Đăng ký nhập học trực tuyến”.

- Từ ngày 11/9/2021 đến ngày 18/9/2021, thí sinh nộp các khoản phí nhập học theo hướng dẫn.

- Chi tiết hướng dẫn xác nhận và đăng ký nhập học trực tuyến thí sinh xem chi tiết thông báo tại trang https://admission.tdtu.edu.vn

- Trường Đại học Tôn Đức Thắng sẽ xác minh kết quả học tập THPT khi thí sinh nhập học và nộp hồ sơ nhập học về trường. Nếu kết quả học tập không đúng với dữ liệu tuyển sinh trong hồ sơ xét tuyển của thí sinh đã khai báo trên hệ thống xét tuyển, nhà trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển của thí sinh.

- Trường Đại học Tôn Đức Thắng sẽ xác minh các hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên khi thí sinh nhập học và nộp hồ sơ nhập học về trường. Nếu kết quả xác minh hồ sơ minh chứng không đủ điều kiện để được hưởng chế độ ưu tiên tuyển sinh dẫn đến thay đổi kết quả trúng tuyển, nhà trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển của thí sinh.

- Thí sinh KHÔNG “Xác nhận nguyện vọng nhập học” trực tuyến; hoặc đã xác nhận nguyện vọng nhập học trực tuyến nhưng không đăng ký nhập học trực tuyến; hoặc thí sinh đã đăng ký nhập học trực tuyến nhưng không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2021 và không hoàn tất các khoản phí nhập học trong thời gian quy định xem như từ chối nhập học vào TDTU. Nhà trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển của thí sinh.

3. Nhận Thư mời nhập học: Thí sinh sẽ nhận thư mời nhập học sau khi tập trung tại trường.

Nếu có thắc mắc thí sinh vui lòng liên hệ số điện thoại hỗ trợ tuyển sinh: 19002024.