Chương trình đào tạo kỹ sư Kỹ thuật cơ điện tử - Đại học quốc gia Pukyong, Hàn Quốc
Chương trình cấp 2 bằng đại học
03 năm học tại Đại học Tôn Đức Thắng, 01 năm học tại Đại học quốc gia Pukyong, Hàn Quốc
Website: http://www.pknu.ac.kr/usrEngIndex.do
1. Thời gian đào tạo: 4 năm, chia làm 2 giai đoạn
- Giai đoạn 1: 3 năm học tại Đại học Tôn Đức Thắng.
- Giai đoạn 2: 1 năm cuối học tại Đại học quốc gia Pukyong, Hàn Quốc.
2. Văn bằng: Sinh viên tốt nghiệp sẽ nhận được 2 bằng đại học.
-
Đại học Tôn Đức Thắng cấp bằng Kỹ thuật cơ điện tử.
-
Đại học quốc gia Pukyong cấp bằng Kỹ thuật thiết kế cơ khí.
3. Mục tiêu đào tạo
3.1. Kiến thức:
- Có khả năng hiểu, phân tích, đánh giá và ứng dụng các lý thuyết cơ bản để làm việc tại các công ty trong và ngoài nước trong lĩnh vực cơ khí và cơ điện tử.
- Có kiến thức chuyên môn về thiết kế cơ khí và cơ điện tử.
- Có khả năng hiểu và phân tích các kết quả nghiên cứu trong lĩnh vực cơ khí và cơ điện tử.
3.2. Kỹ năng:
-
Có kỹ năng định hướng nghề nghiệp trong lĩnh vực cơ khí và cơ điện tử.
-
Có năng lực làm việc độc lập hoặc theo nhóm, khẳng định được năng lực chuyên môn của mình.
-
Được trang bị đầy đủ kỹ năng nghề nghiệp, bao gồm kỹ năng giao tiếp, thương lượng, kỹ năng nghiên cứu và kỹ năng tổ chức.
3.3. Thái độ và đạo đức nghề nghiệp:
- Có nhân cách đạo đức tốt, tinh thần đoàn kết giúp đỡ mọi người; Có tinh thần trách nhiệm, lương tâm nghề nghiệp, có ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp và thái độ phục vụ tốt; Có ý thức trách nhiệm công dân, tác phong phù hợp với chuẩn xã hội và pháp luật, tận tụy trong công việc.
4. Cơ hội nghề nghiệp:
Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhiệm các vị trí công việc như:
- Chuyên viên kỹ thuật nghiên cứu, thiết kế, vận hành, bảo trì các hệ thống tự động, các dây chuyền sản xuất tự động tại các nhà máy, thiết kế, điều khiển và chế tạo robot các hệ thống cơ khí và cơ điện tử.
- Chuyên viên tư vấn, thiết kế, phân tích mô phỏng hoặc cán bộ quản lý kỹ thuật tại các nhà máy, tập đoàn, công ty thương mại dịch vụ kỹ thuật cơ điện tử, điều khiển và tự động hóa hoặc cơ khí;
- Tiếp tục theo học chương trình Thạc sĩ hoặc Tiến sĩ, giảng dạy và nghiên cứu tại các trường Đại học, cao đẳng và viện nghiên cứu về các lĩnh vực cơ khí hoặc cơ điện tử.
5. Khung chương trình đào tạo:
5.1. Khung chương trình đào tạo giai đoạn 1 (học tại Đại học Tôn Đức Thắng)
5.1.1. Kiến thức giáo dục đại cương
STT |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
|
1 |
Philosophy of Marxism and Leninism |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
2 |
Political Economics of Marxism and Leninism |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
2 |
3 |
Scientific Socialism |
Chủ nghĩa Xã hội khoa học |
2 |
4 |
History of Vietnamese Communist Party |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
5 |
Ho Chi Minh Ideology |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
6 |
Introduction of Laws |
Pháp luật đại cương |
2 |
7 |
Management in Engineering |
Quản lý doanh nghiệp |
3 |
8 |
Basic Mathematics and Practice |
Toán 1E1 |
2 |
9 |
Linear Algebra |
Toán 1E2 |
3 |
10 |
Differential & Integral Calculus |
Toán 2E1 |
3 |
11 |
Engineering Mathematics I |
Giải tích cho kỹ thuật |
3 |
12 | English 1 | Tiếng Anh 1 | 5 |
13 | English 2 | Tiếng Anh 2 | 5 |
14 | English 3 | Tiếng Anh 3 | 5 |
15 |
English 4 |
Tiếng Anh 4 |
5 |
16 |
English 5 |
Tiếng Anh 5 |
5 |
17 |
English 6 |
Tiếng Anh 6 |
5 |
18 |
Swimming |
Bơi lội |
0 |
19 |
Physical education 1 | Giáo dục thể chất 1 | 0 |
20 |
Physical education 2 |
Giáo dục thể chất 2 |
0 |
21 |
National Defense Education - 1st Course |
Giáo dục quốc phòng - Học phần 1 |
0 |
22 |
National Defense Education - 2nd Course |
Giáo dục quốc phòng - Học phần 2 |
0 |
23 |
National Defense Education - 3rd Course |
Giáo dục quốc phòng - Học phần 3 |
0 |
24 |
Teamwork Skills |
Kỹ năng làm việc nhóm |
1 |
25 |
A Introduction to Industrial Safety Engineering |
Kỹ năng phòng tránh tai nạn trong công nghiệp |
1 |
26 |
Learning methods in university |
Phương pháp học đại học |
1 |
27 |
Presentation and Discussion |
Kỹ năng viết và trình bày |
1 |
28 |
Profession & Ethics |
Kỹ năng phát triển bền vững |
2 |
29 |
Fundamentals of Informatics 1 |
Cơ sở tin học 1 |
2 |
30 |
Fundamentals of Informatics 2 |
Cơ sở tin học 2 |
2 |
31 |
Fundamentals of Informatics 3 |
Cơ sở tin học 3 |
1 |
32 |
Programming and Practice |
Lập trình C |
3 |
Tổng số tín chỉ tích lũy |
71 |
5.1.2. Kiến thức cơ sở ngành
STT |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
|
33 |
Basic Engineering Design |
Đồ án thiết kế |
2 |
34 |
Strength of Materials | Strength of Materials | 3 |
35 |
Thermodynamis & Practice | Thermodynamis & Practice | 3 |
36 |
Basic Electrical Engineering | Giải tích mạch điện 1 | 3 |
37 |
CAD | CAD trong điện - điện tử | 3 |
Tổng số tín chỉ tích lũy |
14 |
5.1.3. Kiến thức chung của ngành
STT |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
38 |
Heat Transfer & Practice |
3 |
39 |
Basic Experiment Engineering | 3 |
40 |
Refrigeration Engineering & Laboratory | 3 |
41 |
Air Conditioning & Laboratory | 3 |
42 |
Architecture Environmental Engineering & Lab | 3 |
43 |
Energy System Engineering | 3 |
44 |
Sanitary Equipment Engineering | 2 |
Tổng số tín chỉ tích lũy |
20 |
5.1.4. Kiến thức chuyên ngành
STT |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
45 |
Refrigeration & Air Conditioning Automatic Control |
3 |
46 |
New & Renewable Energy Engineering | 2 |
47 |
Refrigeration & Air Conditioning Creative Engineering Training | 1 |
48 |
Tập sự nghề nghiệp Training and Practice (2 semesters) |
2 |
49 |
New & Renewable Energy Design | 2 |
50 |
Refrigeration & Air Conditioning Automatic Control and Design | 3 |
51 |
Refrigeration and Air-Conditioning Computational Heat & Fluid Dynamics Design | 2 |
52 |
Heat Pump System Design | 2 |
53 |
Đồ án tốt nghiệp Capstone design (2 semesters) |
2 |
Tổng số tín chỉ tích lũy |
19 |
5.2. Khung chương trình đào tạo giai đoạn 2 (học tại Đại học quốc gia Pukyong, Hàn Quốc)
STT |
Tên môn học |
Tín chỉ |
1 |
Thesis Research |
3 |
2 |
Capstone design |
3 |
3 |
Post Capstone Design |
3 |
4 |
Educational Theory in Mechanical Engineering |
3 |
5 |
Industrial Statistics |
2 |
6 |
Nontraditional Machining |
2 |
7 |
Machinery Vibration & Experiment |
3 |
8 |
Mechatronics Programming & Practice |
2 |
9 |
Teaching Materials Study and Teaching Method in Mechanical Engineering |
3 |
10 |
CAE and Practice |
2 |
11 |
Practice in the Field |
2 |
12 |
System Simulation |
3
|
13 | Fluid Machine Design | 3 |
14 | NC Machine Tools and Practice | 3 |
15 | Applied Thermal Engineering and Practice | 3 |
16 | Design of Mechanical-IT Convergence System and Practice | 3 |
17 | CAM | 2 |
Tổng số tín chỉ tích lũy |
45 |