Nhảy đến nội dung
x

Học phí - học bổng 2023

I. Chính sách học phí

1. Học phí chương trình tiêu chuẩn

1.1. Học phí trung bình theo khối ngành đào tạo (ngoại trừ Việt Nam học - chuyên ngành Việt ngữ học)

ĐVT: đồng/năm

Khối ngành

Tên ngành

Học phí trung bình

Khối ngành 1

Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang

28.800.000

Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử

Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học

Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và đô thị, Quản lý xây dựng

Công nghệ kỹ thuật môi trường, Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động

Khối ngành 2:

Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc

24.600.000

Kế toán

Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học - chuyên ngành Du lịch và Lữ hành, Việt Nam học - chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch

Toán ứng dụng, Thống kê

Quản lý thể dục thể thao – CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện; CN Golf

Marketing, Quản trị kinh doanh - CN Quản trị Nhà hàng-Khách sạn, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh - CN Quản trị nguồn nhân lực

Quan hệ lao động - CN Quản lý quan hệ lao động, CN Hành vi tổ chức

Tài chính - Ngân hàng

Luật

Ngành khác

Dược học

55.200.000

1.2. Học phí ngành ngành Việt Nam học chuyên ngành Việt ngữ học và Văn hóa, xã hội Việt Nam: 45.600.000 đồng/năm

1.3. Mức học phí tạm thu các khối ngành của chương trình tiêu chuẩn khi nhập học năm 2023

  • Khối ngành 1: 14.520.000 đồng
  • Khối ngành 2: 12.700.000 đồng
  • Ngành Dược: 27.600.000 đồng
  • Ngành Việt ngữ học: 22.800.000 đồng

Lưu ý:

- Dựa trên đơn giá học phí theo môn học và tổng số môn học của sinh viên trong học kỳ 1 năm học 2023-2024, Nhà Trường sẽ kết chuyển phần chênh lệch học phí (thừa hoặc thiếu) sang học kỳ tiếp theo của năm học 2023-2024.

- Khi Chính phủ có quyết định chính thức về việc điều chỉnh học phí năm học 2023-2024, Nhà Trường sẽ thực hiện theo quy định.

2. Học phí chương trình chất lượng cao

2.1. Học phí theo lộ trình đào tạo

Học phí được xác định theo lộ trình đào tạo (04 năm đối với chương trình cử nhân, 05 năm đối với chương trình kỹ sư). Mức học phí này không bao gồm học phí kỹ năng tiếng Anh.

ĐVT: đồng

STT

Ngành

Học phí
năm 1

Học phí
năm 2

Học phí
năm 3

Học phí
năm 4

Học phí
năm 5

1

Kế toán

39.890.000

46.539.000

51.082.000

51.082.000

-

2

Tài chính - Ngân hàng

39.890.000

46.539.000

51.082.000

51.082.000

-

3

Luật

39.890.000

46.539.000

51.082.000

51.082.000

-

4

Việt Nam học - Chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch

39.347.000

45.904.000

50.386.000

50.386.000

-

5

Ngôn ngữ Anh

49.231.000

57.435.000

63.043.000

63.043.000

-

6

Marketing

48.114.000

56.133.000

61.613.000

61.613.000

-

7

Kinh doanh quốc tế

48.114.000

56.133.000

61.613.000

61.613.000

-

8

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành quản trị Nhà hàng - Khách sạn

48.221.000

56.257.000

61.750.000

61.750.000

-

9

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực

48.114.000

56.133.000

61.613.000

61.613.000

-

10

Công nghệ sinh học (*)

40.250.000

46.959.000

51.543.000

51.543.000

51.543.000

11

Kỹ thuật xây dựng (*)

40.250.000

46.959.000

51.543.000

51.543.000

51.543.000

12

Kỹ thuật điện (*)

40.790.000

47.588.000

52.235.000

52.235.000

52.235.000

13

Kỹ thuật điện tử viễn thông (*)

40.790.000

47.588.000

52.235.000

52.235.000

52.235.000

14

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*)

40.790.000

47.588.000

52.235.000

52.235.000

52.235.000

15

Kỹ thuật phần mềm

40.790.000

47.588.000

52.235.000

52.235.000

-

16

Khoa học máy tính

41.329.000

48.217.000

52.925.000

52.925.000

-

17

Thiết kế đồ họa

41.006.000

47.840.000

52.511.000

52.511.000

-

18

Kỹ thuật hóa học (*)

40.250.000

46.959.000

51.543.000

51.543.000

51.543.000

19

Kiến trúc (*)

40.250.000

46.959.000

51.543.000

51.543.000

51.543.000

(*) Các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư

2.2. Học phí kỹ năng tiếng Anh chương trình chất lượng cao

STT

Môn học

Số tiền (đồng)

 

A. Chương trình tiếng Anh dự bị

1

Tiếng anh dự bị 1 (75 tiết)

3.850.000

 

2

Tiếng anh dự bị 2 (75 tiết)

3.850.000

 

3

Tiếng anh dự bị 3 (75 tiết)

3.850.000

 

4

Tiếng anh dự bị 4 (75 tiết)

3.850.000

 

5

Tiếng anh dự bị 5 (75 tiết)

3.850.000

 

B. Chương trình tiếng Anh chính khóa

1

Tiếng anh 1 (75 tiết)

3.850.000

 

2

Tiếng anh 2 (75 tiết)

3.850.000

 

3

Tiếng anh 3 (75 tiết)

3.850.000

 

4

Tiếng anh 4 (75 tiết)

3.850.000

 

5

Tiếng anh 5 (30 tiết)

1.540.000

 

 2.3. Mức học phí tạm thu (chưa tính học phí Tiếng Anh) các khối ngành của chương trình chất lượng cao nhập học năm 2023

- Ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Luật, Việt Nam học - Chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch: 20.020.000 đồng

- Ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Thiết kế đồ họa, Kỹ thuật hóa học, Kiến trúc: 20.570.000 đồng

- Ngành Ngôn ngữ Anh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành quản trị Nhà hàng - Khách sạn, Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực: 24.200.000 đồng

2.4. Mức học phí tạm thu Tiếng Anh (2 cấp độ/học kỳ): 7.700.000 đồng (không tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành Ngôn ngữ Anh).

3. Học phí chương trình đại học bằng tiếng Anh

3. Học phí chương trình đại học bằng tiếng Anh

3.1. Học phí theo lộ trình đào tạo

Học phí được xác định theo lộ trình đào tạo (04 năm đối với chương trình cử nhân, 05 năm đối với chương trình kỹ sư). Mức học phí này không bao gồm học phí Kỹ năng tiếng Anh.

ĐVT: đồng

STT

Ngành

Học phí
năm 1

Học phí
năm 2

Học phí
năm 3

Học phí
năm 4

Học phí
năm 5

1

Kế toán (Chuyên ngành kế toán quốc tế)

61.098.000

74.846.000

76.459.000

76.459.000

-

2

Tài chính ngân hàng

61.538.000

74.846.000

76.459.000

76.459.000

-

3

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)

58.806.000

72.038.000

73.590.000

73.590.000

-

4

Ngôn ngữ Anh

60.440.000

74.039.000

75.634.000

75.634.000

-

5

Marketing

64.395.000

78.885.000

80.584.000

80.584.000

-

6

Kinh doanh quốc tế

64.395.000

78.885.000

80.584.000

80.584.000

-

7

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng - khách sạn)

64.395.000

78.885.000

80.584.000

80.584.000

-

8

Công nghệ sinh học (*)

62.588.000

76.670.000

78.322.000

78.322.000

78.322.000

9

Kỹ thuật xây dựng (*)

62.588.000

76.670.000

78.322.000

78.322.000

78.322.000

10

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*)

62.480.000

76.538.000

78.187.000

78.187.000

78.187.000

11

Kỹ thuật phần mềm

62.372.000

76.406.000

78.052.000

78.052.000

-

12

Khoa học máy tính

62.696.000

76.802.000

78.456.000

78.456.000

-

(*) Các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư

3.2. Học phí kỹ năng tiếng Anh chương trình Word English

Đơn vị: đồng

STT

Trình độ

Môn học

Số tiền

A. Các học phần Tiếng anh dự bị

1

A2

Intensive Key English (225 tiết)

14.850.000

2

B1

Intensive Preliminary English 1 (75 tiết)

4.950.000

Intensive Preliminary English 2 (75 tiết)

4.950.000

Intensive Preliminary English 3 (75 tiết)

4.950.000

B. Các học phần theo khung chương trình đào tạo

1

B1+

Influencer English (120 tiết)

9.350.000

2

B2

Researcher English (120 tiết)

9.350.000

3

B2+

Master English (135 tiết)

10.450.000

3.3.Mức học phí tạm thu (chưa tính học phí Tiếng Anh) các khối ngành của chương trình đại học bằng tiếng Anh

- Kế toán (Chuyên ngành kế toán quốc tế), Tài chính ngân hàng, Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch): 30.250.000 đồng

- Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính: 31.570.000 đồng

- Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng - khách sạn): 31.900.000 đồng

- Ngôn ngữ Anh: 30.250.000 đồng

- Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh: 14.850.000 đồng

3.4. Mức học phí tạm thu Tiếng Anh: 9.500.000 đồng (không tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành Ngôn ngữ Anh và sinh viên học chương trình dự bị tiếng Anh).

4. Học phí chương trình liên kết đào tạo quốc tế

4.1. Học phí theo lộ trình đào tạo (chưa bao gồm học phí kỹ năng tiếng Anh)

ĐVT: đồng

STT

Ngành

Học phí
năm 1

Học phí
năm 2

Học phí
năm 3

Trường liên kết

Ghi chú

1

Kỹ thuật xây dựng (2+2)

62.588.000

76.670.000

-

Úc

Song bằng

2

Công nghệ thông tin (2+2)

62.696.000

76.802.000

-

Úc

Song bằng

3

Kế toán (3+1)

61.098.000

74.846.000

76.459.000

Vương quốc Anh

Song bằng

4

Quản trị kinh doanh (2+2)

64.395.000

78.885.000

-

Cộng hòa Séc

Song bằng

5

Tài chính và kiểm soát (3+1)

61.538.000

74.846.000

76.459.000

Hà Lan

Song bằng

6

Kỹ thuật điện – điện tử (2.5 + 1.5)

62.480.000

76.538.000

39.093.000

Hà Lan

Song bằng

7

Quản trị nhà hàng – khách sạn (2.5 + 1.5)

64.395.000

78.885.000

40.292.000

Malaysia

Song bằng

8

Kinh doanh quốc tế (3+1)

64.395.000

78.885.000

80.584.000

Úc

Song bằng

9

Khoa học máy tính (2+2)

62.696.000

76.802.000

 

Cộng hòa Séc

Đơn bằng

4.2. Học phí các môn kỹ năng tiếng Anh chương trình liên kết quốc tế

Sinh viên chưa đạt trình độ tiếng Anh B2 phải tham gia học chương trình dự bị tiếng Anh gồm có: chương trình dự bị tiếng Anh 1 dành cho sinh viên có trình độ tiếng Anh dưới B1; chương trình dự bị tiếng Anh 2 dành cho sinh viên có trình độ từ B1 trở lên.

Đơn vị: đồng

Chương trình

Trình độ

Môn học

Số tiền

 

A. Các học phần Tiếng anh dự bị

Dự bị tiếng Anh 1

 

A2

Intensive Key English (225 tiết)

14.850.000

 

B1

Intensive Preliminary English 1
(75 tiết)

4.950.000

 

Intensive Preliminary English 2
(75 tiết)

4.950.000

 

Intensive Preliminary English 3
(75 tiết)

4.950.000

 

Dự bị tiếng Anh 2

 

B1+

Influencer English (120 tiết)

9.350.000

 

B2

Researcher English (120 tiết)

9.350.000

 

B. Các học phần theo khung chương trình đào tạo (đối với chương trình yêu cầu tiếng Anh chuyển tiếp IELTS 6.0)

 

B2+

Master English (135 tiết)

10.450.000

 

4.3. Mức học phí tạm thu khi nhập học năm 2023

4.3.1. Sinh viên chương trình liên kết đào tạo quốc tế (đạt trình độ tiếng Anh ≥ B2)

- Kế toán (3+1), Tài chính và kiểm soát (3+1): 30.250.000 đồng

- Kỹ thuật xây dựng (2+2), Công nghệ thông tin (2+2), Kỹ thuật điện – điện tử (2.5 + 1.5), Khoa học máy tính (2+2): 31.570.000 đồng

- Quản trị kinh doanh (2+2), Quản trị nhà hàng – khách sạn (2.5 + 1.5), Kinh doanh quốc tế (3+1): 31.900.000 đồng

4.3.2. Sinh viên học chương trình dự bị tiếng Anh 2 (đạt trình độ tiếng Anh ≥ B1)

  • Bao gồm mức học phí tạm thu theo khối ngành ở mục 4.3.1
  • Tạm thu tiếng Anh: 9.500.000 đồng

4.3.3. Sinh viên học chương trình dự bị tiếng Anh 1 (đạt trình độ tiếng Anh < B1): tạm thu 14.850.000 đồng.

5. Học phí chương trình tiêu chuẩn – Phân hiệu Khánh Hòa

5.1. Học phí trung bình theo khối ngành đào tạo

Khối ngành

Tên ngành

Học phí trung bình

Khối ngành 1

Kỹ thuật phần mềm

24.000.000

Khối ngành 2

Ngôn ngữ Anh

20.500.000

Kế toán

Việt Nam học - chuyên ngành Du lịch và Lữ hành

Marketing, Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị Nhà hàng-Khách sạn

Luật

5.2. Mức học phí tạm thu các khối ngành của chương trình tiêu chuẩn tại Phân hiệu Khánh Hòa khi nhập học năm 2023

- Khối ngành 1: 14.520.000 đồng

- Khối ngành 2: 12.700.000 đồng

Lưu ý:

- Dựa trên đơn giá học phí theo môn học và tổng số môn học của sinh viên trong học kỳ 1 năm học 2023-2024, Nhà Trường sẽ kết chuyển phần chênh lệch học phí (thừa hoặc thiếu) sang học kỳ tiếp theo của năm học 2023-2024.

- Khi Chính phủ có quyết định chính thức về việc điều chỉnh học phí năm học 2023-2024, Nhà Trường sẽ thực hiện theo quy định.

II. Chính sách học bổng (xem tại đây)

Tham khảo chính sách học phí - học bổng năm 2022 (tại đây)