Học phí - học bổng 2024
- Chương trình tiêu chuẩn
-
Mức học phí trung bình năm 2024
Tên ngành
Học phí trung bình (đồng/năm)
Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang
31,680,000
Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử
Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học
Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và đô thị, Quản lý xây dựng
Công nghệ kỹ thuật môi trường, Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động
Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc
27,060,000
Kế toán
Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học - chuyên ngành Du lịch và Lữ hành, Việt Nam học - chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch
Toán ứng dụng, Thống kê
Quản lý thể dục thể thao - chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện; chuyên ngành Golf
Marketing, Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực
Quan hệ lao động - chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức
Tài chính - Ngân hàng
Luật
Dược
60,720,000
Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam)
50,160,000
- Chương trình chất lượng cao
-
Mức học phí trung bình năm 2024
Tên ngành
Học phí trung bình (đồng/năm)
Ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Luật, Việt Nam học - Chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch
Từ 50,000,000 đến 52,000,000
Ngành Ngôn ngữ Anh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, QTKD - Chuyên ngành quản trị NH-KS, QTKD - Chuyên ngành quản trị nguồn nhân lực
Từ 62,000,000 đến 64,000,000
Ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Thiết kế đồ họa, Kỹ thuật hóa học, Kiến trúc
Từ 53,000,000 đến 54,000,000
- Chương trình đại học bằng tiếng Anh
-
Mức học phí trung bình năm 2024
Tên ngành
Học phí trung bình (đồng/năm)
Ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Luật, Việt Nam học - Chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch, Ngôn ngữ Anh
Từ 76,000,000 đến 80,000,000
Marketing, Kinh doanh quốc tế, QTKD - Chuyên ngành quản trị NH-KS
Từ 83,000,000 đến 84,000,000
Ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính
Từ 81,000,000 đến 83,000,000
- Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
-
Mức học phí trung bình năm 2024
Tên ngành
Học phí trung bình (đồng/năm)
Thiết kế đồ họa
24,000,000
Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính
Ngôn ngữ Anh
20,500,000
Kế toán
Việt Nam học - chuyên ngành Du lịch và Lữ hành
Marketing, Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn
Luật
- Chương trình liên kết đào tạo quốc tế
-
Tên ngành
Học phí trung bình (đồng/năm)
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2)- Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
- Giai đoạn 1: Từ 76,000,000 đến 77,000,000
- Giai đoạn 2: Từ 616,000,000 đến 620,000,000Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
- Giai đoạn 1: Từ 82,000,000 đến 83,000,000
- Giai đoạn 2: Khoảng 600,000,000Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)
- Giai đoạn 1: Từ 77,000,000 đến 78,000,000
- Giai đoạn 2: Khoảng 497,000,000Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
- Giai đoạn 1: Từ 78,000,000 đến 80,000,000
- Giai đoạn 2: Từ 211,000,000 đến 237,000,000Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc)
- Giai đoạn 1: Từ 78,000,000 đến 79,000,000
- Giai đoạn 2: Khoảng 135,000,000Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)
- Giai đoạn 1: Từ 76,000,000 đến 77,000,000
- Giai đoạn 2: Khoảng 119,000,000Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)
- Giai đoạn 1: Từ 78,000,000 đến 79,000,000
- Giai đoạn 2: Khoảng 231,000,000Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)
- Giai đoạn 1: Từ 82,000,000 đến 83,000,000
- Giai đoạn 2: Khoảng 119,000,000Tài chính (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan)
- Giai đoạn 1: Từ 75,000,000 đến 76,000,000
- Giai đoạn 2: Khoảng 124,000,000Quản trị kinh doanh toàn cầu - Chương trình liên kết trường Kinh doanh quốc tế Emlyon (Pháp) - Giai đoạn 1: Khoảng 79,000,000
- Giai đoạn 2: Khoảng 368,000,000Kinh doanh chuyên ngành Kế toán, Tài chính, Quản trị nguồn nhân lực và quan hệ lao động, Kinh doanh quốc tế, Marketing - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) - Giai đoạn 1: Khoảng 79,000,000
- Giai đoạn 2: Khoảng 511,000,000 - Học phí tiếng Anh các chương trình năm học 2024-2025 (dự kiến)
-
I. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH - CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH STT Trình độ Môn học Số tiền A Các học phần Tiếng anh dự bị 1 A2 Intensive Key English (225 tiết) 16,335,000 2 B1 Intensive Preliminary English 1 (75 tiết) 5,445,000 Intensive Preliminary English 2 (75 tiết) 5,445,000 Intensive Preliminary English 3 (75 tiết) 5,445,000 B Các học phần theo khung chương trình đào tạo 1 B1+ Influencer English (120 tiết) 10,285,000 2 B2 Researcher English (120 tiết) 10,285,000 3 B2+ Master English (135 tiết) 11,495,000 II. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH - CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ Chương trình Trình độ Môn học Số tiền A Các học phần Tiếng anh dự bị Dự bị tiếng Anh 2 B1+ Influencer English (120 tiết) 10,285,000 B2 Researcher English (120 tiết) 10,285,000 B Các học phần theo khung chương trình đào tạo (đối với chương trình yêu cầu tiếng Anh chuyển tiếp IELTS 60) B2+ Master English (135 tiết) 11,495,000 III. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH - CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO STT Môn học Số tiền A. Chương trình tiếng Anh dự bị 1 Tiếng Anh dự bị 1 (75 tiết) 4,235,000 2 Tiếng Anh dự bị 2 (75 tiết) 4,235,000 3 Tiếng Anh dự bị 3 (75 tiết) 4,235,000 4 Tiếng Anh dự bị 4 (75 tiết) 4,235,000 5 Tiếng Anh dự bị 5 (75 tiết) 4,235,000 A. Chương trình tiếng Anh chính khoá 1 Tiếng Anh 1 (75 tiết) 4,235,000 2 Tiếng Anh 2 (75 tiết) 4,235,000 3 Tiếng Anh 3 (75 tiết) 4,235,000 4 Tiếng Anh 4 (75 tiết) 4,235,000 5 Tiếng Anh 5 (30 tiết) 1,694,000
100% tân sinh viên chương trình đại học bằng tiếng Anh được cấp học bổng khi thỏa điều kiện của TDTU
100% tân sinh viên chương trình liên kết đào tạo quốc tế được cấp học bổng khi thỏa điều kiện của TDTU
- 100% tân sinh viên các ngành thu hút
- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
- Quản lý thể dục thể thao - Chuyên ngành Golf
- Công nghệ kỹ thuật môi trường
- Công tác xã hội
- Bảo hộ lao động
- Khoa học môi trường
- Quy hoạch vùng và đô thị
- Xét tuyển thẳng và cấp học bổng dành cho thí sinh có thư giới thiệu của Ban Giám hiệu các Trường THPT ký kết vào một số ngành thu hút tại TDTU
100% tân sinh viên học tại Phân hiệu Khánh Hòa được xét cấp học bổng theo điều kiện của TDTU
Tân sinh viên là thế hệ đầu tiên trong gia đình học đại học trúng tuyển vào các ngành thu hút được xét cấp học bổng theo điều kiện của TDTU
Nữ sinh viên học các ngành kỹ thuật được cấp học bổng khuyến khích theo điều kiện của TDTU
Sinh viên vượt khó, học tốt được cấp học bổng hỗ trợ theo điều kiện của TDTU
- Học bổng anh/chị em ruột học tại TDTU
- Học bổng cho con cán bộ công đoàn
- Học bổng dành cho sinh viên khuyết tật có hoàn cảnh khó khăn
- Học bổng dành cho tân sinh viên có thành tích tiếng Anh đầu vào cao
- Học bổng dành cho sinh viên nội trú Ký túc xá
- Và nhiều loại học bổng khác với đa dạng đối tượng và hình thức