Thông báo kết quả trúng tuyển phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU - Đợt 2 năm 2021
THÔNG BÁO
Kết quả trúng tuyển các ngành trình độ đại học chính quy năm 2021
Phương thức Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU– Đợt 2
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) thông báo kết quả trúng tuyển năm 2021 các ngành trình độ đại học của Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU dành cho thí sinh thuộc trường trung học phổ thông (THPT) Chuyên trên cả nước và một số trường trọng điểm tại TP.HCM; thí sinh đạt thành tích học sinh giỏi; thí sinh đạt chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 (hoặc tương đương); thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài; thí sinh học chương trình quốc tế của các trường quốc tế ở Việt Nam; thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT đợt 2 như sau:
1. Điểm đạt trúng tuyển dành cho thí sinh thuộc trường THPT Chuyên trên cả nước và một số trường trọng điểm tại TP.HCM (Đối tượng 1); thí sinh đạt thành tích học sinh giỏi (Đối tượng 2)
1.1. Điểm trúng tuyển là điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh năm 2021, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng, ưu tiên trường THPT, ưu tiên đạt giải học sinh giỏi).
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Điểm đạt trúng tuyển ĐT1 |
Điểm đạt trúng tuyển ĐT2 |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
|||||
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Toán, Văn, Anh*2 |
36,00 |
38,00 |
2 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Toán, Văn, Anh*2 |
35,00 |
37,00 |
3 |
7310301 |
Xã hội học |
Văn*2, Anh, Sử |
32,00 |
35,00 |
4 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) |
Văn*2, Anh, Sử |
33,50 |
35,00 |
5 |
7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) |
Văn*2, Anh, Sử |
33,50 |
35,00 |
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) |
Toán, Văn, Anh*2 |
36,50 |
38,50 |
7 |
7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
Toán, Văn, Anh*2 |
35,50 |
37,00 |
8 |
7340115 |
Marketing |
Toán, Văn, Anh*2 |
37,00 |
38,50 |
9 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
Toán, Văn, Anh*2 |
37,00 |
39,00 |
10 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
Toán*2, Văn, Anh |
35,50 |
37,50 |
11 |
7340301 |
Kế toán |
Toán*2, Văn, Anh |
35,50 |
37,00 |
12 |
7340408 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) |
Toán*2, Văn, Anh |
32,00 |
32,50 |
13 |
7380101 |
Luật |
Văn*2, Anh, Sử |
35,50 |
38,00 |
Toán, Văn, Anh*2 |
35,50 |
38,00 |
|||
14 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
Toán, Anh, Sinh*2 |
33,50 |
35,00 |
15 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
Toán*2, Anh, Hóa |
32,00 |
28,00 |
16 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
Toán*2, Anh, Lý |
32,00 |
28,00 |
17 |
7460201 |
Thống kê |
Toán*2, Anh, Lý |
32,00 |
28,00 |
18 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
Toán*2, Anh, Lý |
34,50 |
37,50 |
19 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
Toán*2, Anh, Lý |
34,50 |
35,25 |
20 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
Toán*2, Anh, Lý |
37,00 |
39,00 |
21 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) |
Toán*2, Anh, Hóa |
32,00 |
28,00 |
22 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Toán*2, Anh, Lý |
32,00 |
31,00 |
23 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
Toán*2, Anh, Lý |
32,00 |
28,00 |
24 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Toán*2, Anh, Lý |
32,00 |
28,00 |
25 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Toán*2, Anh, Lý |
32,00 |
34,50 |
26 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
Toán, Anh, Hóa*2 |
33,00 |
35,00 |
27 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
Toán*2, Anh, Lý |
32,00 |
28,00 |
28 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
Toán*2, Anh, Lý |
32,00 |
32,00 |
29 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Toán*2, Anh, Lý |
32,00 |
28,00 |
30 |
7720201 |
Dược học |
Toán, Anh, Hóa*2 (Học lực lớp 12 đạt loại “Giỏi”) |
36,00 |
39,50 |
31 |
7760101 |
Công tác xã hội |
Văn*2, Anh, Sử |
32,00 |
28,00 |
32 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
Toán, Văn, Anh*2 |
32,00 |
33,00 |
33 |
7810302 |
Golf |
Toán, Văn, Anh*2 |
32,00 |
28,00 |
34 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
Toán*2, Anh, Hóa |
32,00 |
28,00 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
|||||
1 |
F7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh*2 |
35,00 |
36,00 |
2 |
F7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao |
Văn*2, Anh, Sử |
32,00 |
32,00 |
3 |
F7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh*2 |
34,50 |
36,50 |
4 |
F7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh*2 |
34,00 |
35,00 |
5 |
F7340115 |
Marketing - Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh*2 |
35,50 |
36,50 |
6 |
F7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh*2 |
36,00 |
37,50 |
7 |
F7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao |
Toán*2, Văn, Anh |
34,00 |
35,50 |
8 |
F7340301 |
Kế toán - Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh*2 |
33,00 |
34,00 |
9 |
F7380101 |
Luật - Chất lượng cao |
Văn*2, Anh, Sử |
32,00 |
35,50 |
Toán, Văn, Anh*2 |
32,00 |
35,50 |
|||
10 |
F7420201 |
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao |
Toán, Anh, Sinh*2 |
31,00 |
28,00 |
11 |
F7480101 |
Khoa học máy tính - Chất lượng cao |
Toán*2, Anh, Lý |
33,50 |
36,00 |
12 |
F7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao |
Toán*2, Anh, Lý |
33,50 |
36,00 |
13 |
F7520201 |
Kỹ thuật điện - Chất lượng cao |
Toán*2, Anh, Lý |
31,00 |
28,00 |
14 |
F7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao |
Toán*2, Anh, Lý |
31,00 |
28,00 |
15 |
F7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao |
Toán*2, Anh, Lý |
31,00 |
28,00 |
16 |
F7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao |
Toán*2, Anh, Lý |
31,00 |
28,00 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC |
|||||
1 |
B7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc |
Toán, Văn, Anh*2 |
31,00 |
28,00 |
2 |
B7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc |
Văn*2, Anh, Sử |
31,00 |
28,00 |
3 |
B7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc |
Toán, Văn, Anh*2 |
31,00 |
28,00 |
4 |
B7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc |
Toán*2, Anh, Lý |
31,00 |
28,00 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG |
|||||
1 |
N7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
Toán, Văn, Anh*2 |
31,00 |
28,00 |
2 |
N7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang |
Văn*2, Anh, Sử |
31,00 |
28,00 |
3 |
N7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
Toán, Văn, Anh*2 |
31,00 |
28,00 |
4 |
N7340115 |
Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
Toán, Văn, Anh*2 |
31,00 |
28,00 |
5 |
N7340301 |
Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
Toán*2, Văn, Anh |
31,00 |
28,00 |
6 |
N7380101 |
Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
Văn*2, Anh, Sử |
31,00 |
28,00 |
Toán, Văn, Anh*2 |
31,00 |
28,00 |
|||
7 |
N7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
Toán*2, Anh, Lý |
31,00 |
28,00 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH |
|||||
1 |
FA7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
1. Đối tượng 1: (ĐTB HK1 L10 + ĐTB HK2 L10 + ĐTB HK1 L11 + ĐTB HK2 L11 + ĐTB HK1 L12 + ĐTB HK2 L12) * 2/3 + Điểm ưu tiên theo trường THPT (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có) 2. Đối tượng 2: (ĐTB HK1 L10 + ĐTB HK2 L10 + ĐTB HK1 L11 + ĐTB HK2 L11 + ĐTB HK1 L12 + ĐTB HK2 L12) * 2/3 + Điểm ưu tiên theo thành tích + Điểm ưu tiên theo trường THPT (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có). |
30,00 |
30,00 |
2 |
FA7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
30,00 |
30,00 |
|
3 |
FA7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
30,00 |
30,00 |
|
4 |
FA7340115 |
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
30,00 |
31,00 |
|
5 |
FA7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
30,00 |
33,00 |
|
6 |
FA7340201 |
Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
30,00 |
30,00 |
|
7 |
FA7340301 |
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
30,00 |
30,00 |
|
8 |
FA7420201 |
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
30,00 |
30,00 |
|
9 |
FA7480101 |
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
30,00 |
30,00 |
|
10 |
FA7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
30,00 |
30,00 |
|
11 |
FA7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
30,00 |
30,00 |
|
12 |
FA7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
30,00 |
30,00 |
1.2. Các lưu ý
- Tra cứu kết quả trúng tuyển tại website: https://xettuyen.tdtu.edu.vn
- Thí sinh chỉ được xét đủ điều kiện trúng tuyển chính thức khi thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2021 và thực hiện việc Xác nhận và đăng ký nhập học trực tuyến theo quy định của Trường Đại học Tôn Đức Thắng tại mục 4 của thông báo này.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành (Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa); Tổ hợp có môn năng khiếu của các ngành (Quản lý thể dục thể thao, Golf, Quy hoạch vùng và đô thị): kết quả trúng tuyển được xét sau khi Trường tổ chức và có điểm thi năng khiếu.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh:
+ Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 sẽ không được xét tuyển vào chương trình này.
+ Đối với các ngành còn lại: Thí sinh đạt điều kiện điểm trúng tuyển và đã hoàn tất hồ sơ dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh sẽ có kết quả trúng tuyển vào chương trình dự bị tiếng Anh. Thí sinh có nguyện vọng nhập học vào TDTU phải đăng ký nhập học vào chương trình dự bị tiếng Anh của ngành thí sinh đạt điểm trúng tuyển. Sau khi thí sinh nhập học, Nhà trường sẽ tổ chức cho thí sinh kiểm tra bài thi năng lực tiếng Anh. Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực tiếng Anh đạt trình độ từ B1 trở lên sẽ được chuyển sang học chương trình chính thức. Thí sinh chưa đạt trình độ B1 sẽ tiếp tục học chương trình dự bị tiếng Anh. Thí sinh không tham gia dự thi, nhà trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển và buộc thôi học do không đạt điều kiện tiếng Anh đầu vào.
2. Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh ưu tiên xét tuyển theo chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 hoặc tương đương (Đối tượng 3)
2.1. Điểm trúng tuyển là xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh năm 2021, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Điểm đạt sơ trúng tuyển ĐT3 |
1 |
FA7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
ĐXT ĐT3-1 = 0,4*ĐXT06HK + 0,6*4* Điểm phiên theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có); Trong đó: ĐXT06HK = (ĐTB HK1 L10 + ĐTB HK2 L10 + ĐTB HK1 L11 + ĐTB HK2 L11 + ĐTB HK1 L12 + ĐTB HK2 L12) * 2/3 + Điểm ưu tiên trường THPT (nếu có) |
33,00 |
2 |
FA7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
27,00 |
|
3 |
FA7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
29,00 |
|
4 |
FA7340115 |
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
34,50 |
|
5 |
FA7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
35,50 |
|
6 |
FA7340201 |
Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
27,00 |
|
7 |
FA7340301 |
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
27,00 |
|
8 |
FA7420201 |
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
27,00 |
|
9 |
FA7480101 |
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
27,00 |
|
10 |
FA7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
27,00 |
|
11 |
FA7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
27,00 |
|
12 |
FA7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
27,00 |
- Tra cứu kết quả trúng tuyển tại website: https://xettuyen.tdtu.edu.vn
- Thí sinh chỉ được xét đủ điều kiện trúng tuyển chính thức khi thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2021 và thực hiện việc Xác nhận và đăng ký nhập học trực tuyến theo quy định của Trường Đại học Tôn Đức Thắng tại mục 4 của thông báo này.
3. Điều kiện đạt trúng tuyển của các đối tượng ưu tiên xét tuyển khác
- Đối tượng 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài xét tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh đạt điểm trung bình lớp 12 ≥ 6,50 và nếu tốt nghiệp THPT tại các nước không sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Anh phải có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 hoặc đạt cấp độ từ B1 trở lên của bài thi năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức.
- Đối tượng 5: Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam xét tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh phải tốt nghiệp THPT năm 2021 và đạt điểm trung bình từng học kỳ của 6HK (HK1,2 lớp 10; HK1,2 lớp 11; HK1,2 lớp 12) ≥ 6,50 và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 hoặc đạt cấp độ từ B1 trở lên của bài thi năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức.
- Đối tượng 6: Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT xét tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh đạt SAT (≥ 1440/2400 hoặc ≥ 960/1600), A-Level (điểm mỗi môn thi theo 3 môn trong tổ hợp ≥ C(E-A*)), IB (≥ 24/42), ACT (≥ 21/36) và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 hoặc đạt cấp độ từ B1 trở lên của bài thi năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức.
4. Xác nhận và đăng ký nhập học trực tuyến
- Từ ngày 05/8/2021 đến 06/8/2021, thí sinh trúng tuyển đăng nhập vào website: https://xettuyen.tdtu.edu.vn bằng tài khoản đã được cấp để “Xác nhận nguyện vọng nhập học trực tuyến” nếu thí sinh có nguyện vọng nhập học vào TDTU. Thí sinh thi tốt nghiệp THPT Đợt 2 vẫn phải xác nhận nguyện vọng nhập học trực tuyến trong thời gian quy định như trên. Nhà trường sẽ bảo lưu kết quả trúng tuyển, khi thí sinh có kết quả tốt nghiệp THPT hoặc được đặc cách tốt nghiệp THPT sẽ làm thủ tục nhập học theo thông báo của nhà trường.
- Từ ngày 08/8/2021 đến 17h00 ngày 11/8/2021, Thí sinh đã xác nhận nguyện vọng nhập học trực tuyến đăng nhập vào website https://xettuyen.tdtu.edu.vn để “Đăng ký nhập học trực tuyến”.
- Từ ngày 08/8/2021 đến 17h00 ngày 14/8/2021 (tính theo dấu bưu điện), Thí sinh gửi chuyển phát nhanh bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2021 về TDTU theo địa chỉ: Phòng Đại học (A005) Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Q.7, TP.HCM.
- Từ ngày 08/8/2021 đến 17h00 ngày 14/8/2021, thí sinh nộp các khoản phí nhập học theo hướng dẫn.
- Chi tiết hướng dẫn xác nhận và đăng ký nhập học trực tuyến thí sinh xem chi tiết thông báo tại trang https://admission.tdtu.edu.vn
- Trường Đại học Tôn Đức Thắng sẽ xác minh kết quả học tập THPT khi thí sinh nhập học và nộp hồ sơ nhập học về trường. Nếu kết quả học tập không đúng với dữ liệu tuyển sinh trong hồ sơ xét tuyển của thí sinh đã khai báo trên hệ thống xét tuyển, nhà trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển của thí sinh.
- Trường Đại học Tôn Đức Thắng sẽ xác minh các hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên khi thí sinh nhập học và nộp hồ sơ nhập học về trường. Nếu kết quả xác minh hồ sơ minh chứng không đủ điều kiện để được hưởng chế độ ưu tiên tuyển sinh dẫn đến thay đổi kết quả trúng tuyển, nhà trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển của thí sinh.
- Thí sinh KHÔNG “Xác nhận nguyện vọng nhập học” trực tuyến; hoặc đã xác nhận nguyện vọng nhập học trực tuyến nhưng không đăng ký nhập học trực tuyến; hoặc thí sinh đã đăng ký nhập học trực tuyến nhưng không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2021 và không hoàn tất các khoản phí nhập học trong thời gian quy định xem như từ chối nhập học vào TDTU. Nhà trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển của thí sinh.
5. Nhận Thư mời nhập học: Thí sinh sẽ nhận thư mời nhập học sau khi tập trung tại trường
Nếu có thắc mắc thí sinh vui lòng liên hệ số điện thoại hỗ trợ tuyển sinh: 19002024.