Chương trình đào tạo cử nhân Quản trị kinh doanh - Đại học kinh tế Praha
2 năm học tại Đại học Tôn Đức Thắng, 2 năm học tại Đại học kinh tế Praha
Website: https://www.vse.cz/english
1. Thời gian đào tạo: 4 năm, chia làm 2 giai đoạn
- Giai đoạn 1: 2 năm học tại Đại học Tôn Đức Thắng, cơ sở Q7, Tp. HCM.
- Giai đoạn 2: 2 năm học tại Đại học Đại học kinh tế Praha, Cộng hòa Séc.
2. Văn bằng: Sinh viên tốt nghiệp sẽ nhận được 2 bằng đại học
- Đại học Tôn Đức Thắng cấp bằng cử nhân Quản trị kinh doanh.
- Đại học Praha cấp bằng cử nhân Quản trị kinh doanh. Văn bằng có giá trị quốc tế, đồng thời được Bộ GDĐT Việt Nam công nhận.
3. Mục tiêu đào tạo
3.1. Kiến thức:
- Cử nhân Quản trị kinh doanh được trang bị hệ thống kiến thức cơ bản về quản lý, kinh tế, xã hội, tình hình phát triển của doanh nghiệp tại Việt Nam và thế giới; Có kiến thức tổng quát về hoạt động của các loại hình doanh nghiệp và môi trường kinh doanh. Ngoài ra, sinh viên được trang bị các nghiệp vụ quản trị chung trong doanh nghiệp;
- Trang bị cho sinh viên kiến thức về khởi nghiệp và quản trị điều hành các loại hình doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường;
- Sinh viên hiểu và vận dụng các phương pháp nghiên cứu và nguyên lý khoa học quản trị vào hoạt động kinh doanh thực tiễn phù hợp với điều kiện môi trường cụ thể; Nắm vững kiến thức về các quy trình và cách thức vận hành quy trình trong doanh nghiệp; Nắm vững kiến thức về các vấn đề có liên quan đến luật pháp và các chuẩn mực đạo đức trong quá trình hoạt động kinh doanh;
- Hiểu được hành vi và tâm lý xã hội và cách ứng xử của các cá nhân hoặc tổ chức trong môi trường kinh doanh; Hiểu được tầm quan trọng việc xây dựng quan hệ với khách hàng và am hiểu những nhu cầu của khách hàng.
3.2. Kỹ năng:
Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhiệm các vị trí công việc như:
-
Quản lý nhân sự, marketing, kinh doanh, tài chính, đầu tư, kế hoạch, quản lý dự án, quản lý chất lượng, dịch vụ khách hàng, tư vấn quản lý, và tư vấn chiến lược tại các tập đoàn đa quốc gia, liên doanh, tổ chức tài chính, các công ty luật, công ty tư vấn toàn cầu, công ty xuất nhập khẩu;
-
Cán bộ giảng dạy và nghiên cứu tại các cơ sở đào tạo, viện nghiên cứu về lĩnh vực kinh doanh hoặc cơ quan hoạch định chính sách về kinh doanh.
3.3. Thái độ và đạo đức nghề nghiệp:
Có nhân cách đạo đức tốt, tinh thần đoàn kết giúp đỡ mọi người; Có tinh thần trách nhiệm, lương tâm nghề nghiệp, có ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp và thái độ phục vụ tốt; Có ý thức trách nhiệm công dân, tác phong phù hợp với chuẩn xã hội và pháp luật, tận tụy trong công việc.
4. Cơ hội nghề nghiệp:
Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhiệm các vị trí công việc như:
- Quản lý nhân sự, marketing và quản cáo, kinh doanh, tài chính, đầu tư, kế hoạch, quản lý dự án, quản lý chất lượng, dịch vụ khách hàng, tư vấn quản lý, tư vấn chiến lược tại các tập đoàn đa quốc gia, liên doanh, tổ chức tài chính, các công ty luật, công ty tư vấn toàn cầu, công ty xuất nhập khẩu;
- Cán bộ giảng dạy, nghiên cứu tại các cơ sở đào tạo, viện nghiên cứu về lĩnh vực kinh doanh hoặc cơ quan hoạch định chính sách kinh doanh.
5. Khung chương trình đào tạo:
5.1. Khung chương trình đào tạo giai đoạn 1 (học tại Đại học Tôn Đức Thắng)
5.1.2. Kiến thức giáo dục đại cương
STT |
Tên môn học (tiếng Anh) |
Tên môn học (tiếng việt) |
Số tín chỉ |
1 |
University Learning Methods |
Phương pháp học Đại học |
1 |
2 |
Time Management Skills |
Kỹ năng quản lý thời gian |
1 |
3 |
Communication in University Skills |
Giao tiếp trong môi trường đại học |
1 |
4 |
Teamwork |
Kỹ năng làm việc nhóm |
1 |
5 |
Writing and Presenting Skills |
Kỹ năng viết và trình bày |
1 |
6 |
Fundamentals of Informatics 1 |
Cơ sở tin học 1 |
2 |
7 |
Fundamentals of Informatics 2 |
Cơ sở tin học 2 |
2 |
8 |
Swimming |
Bơi lội |
0 |
9 |
Physical Education 1 |
Giáo dục thể chất 1 |
0 |
10 |
Physical Education 2 |
Giáo dục thể chất 2 |
0 |
11 |
General Laws |
Pháp luật đại cương |
2 |
12 |
Economical Math |
Toán kinh tế |
3 |
13 |
Business Statistics |
Thống kê trong kinh doanh và kinh tế |
4 |
14 |
The basic principles of Marxism – Leninism |
Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin |
5 |
15 |
Ho Chi Minh Ideology |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
16 |
Revolutionary ways of Communist Party of Vietnam |
Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
17 |
Homeland defense education 1 |
Giáo dục quốc phòng 1 |
0 |
18 |
Homeland defense education 2 |
Giáo dục quốc phòng 2 |
0 |
19 |
Homeland defense education 3 |
Giáo dục quốc phòng 3 |
0 |
Tổng số tín chỉ tích lũy |
28 |
5.1.3. Kiến thức cơ sở ngành và kiến thức ngành
STT |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
|
1 |
Microeconomics |
Kinh tế vi mô |
4 |
2 |
Macroeconomics |
Kinh tế vĩ mô |
4 |
3 |
Principles of Accounting |
Nguyên lý kế toán |
3 |
4 |
Finance and Banking |
Tài chính và Ngân hàng |
3 |
5 |
Contract Law |
Luật hợp đồng |
3 |
6 |
Trends in the world economy |
Xu hướng kinh tế thế giới |
3 |
7 |
Corporate Laws |
Luật công ty |
2 |
Tổng số tín chỉ tích lũy |
22 |
5.2. Khung Chương trình đào tạo giai đoạn 2 (học tại Đại học kinh tế Praha)
STT |
Tên môn học |
Tín chỉ (ECTS) |
1 |
Psychology and sociology in management |
5 |
2 |
Accounting I |
6 |
3 |
Personnel Management 1 |
6 |
4 |
Complementary services of international business - freight forwarding and transport |
3 |
5 |
Management |
3 |
6 |
Operations Management |
6 |
7 |
English III/other language course |
3 |
8 |
Law |
6 |
9 |
Taxes |
6 |
10 |
Financial Mathematics |
6 |
11 |
Audit and Controlling |
6 |
12 |
Marketing |
6 |
13 |
English IV/or equivalent course to BEC Higher certificate |
3 |
14 |
Corporate finance |
6 |
15 |
Information Systems |
3 |
16 |
Entrepreneurship |
6 |
17 |
Logistics |
6 |
18 |
Foundations of Corporate Strategy |
6 |
19 |
Consumer behavior |
5 |
20 |
Managerial Accounting and Performance Analysis |
6 |
21 |
Quality, Environment, Health and safety Management |
3 |
22 |
Organizational architecture |
4 |
23 |
Business Ethics |
4 |
24 |
Bachelor Thesis Defence |
3 |
25 |
State Exam in Study Course |
3 |
Tổng số tín chỉ tích lũy giai đoạn 2 |
120 |