Công bố ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào xét tuyển đại học chính quy theo điểm thi THPT quốc gia 2019
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận đăng ký xét tuyển (ĐKXT)) các ngành trình độ đại học theo Phương thức xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia năm 2019 như sau:
1.Cách tính điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển (thang 40 điểm) là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển), cộng với điểm ưu tiên đối tượng/khu vực (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
Trong đó, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực lấy theo bảng dưới đây về Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo thang 40.
Khu vực/Đối tượng |
Điểm cộng theo qui định của Bộ GD&ĐT (thang 30 điểm) |
Điểm cộng ưu tiên đối tượng, khu vực theo thang 40 |
Khu vực 1 |
0,75 |
1,00 |
Khu vực 2NT |
0,50 |
0,67 |
Khu vực 2 |
0,25 |
0,33 |
Khu vực 3 |
0 |
0 |
Đối tượng: 01, 02, 03, 04 |
2,00 |
2,67 |
Đối tượng: 05, 06, 07 |
1,00 |
1,33 |
Ví dụ: Thí sinh có kết quả thi THPTQG năm 2019:
- Toán: 7,10 điểm ; Văn : 6,70 điểm ; Anh: 7,00 điểm
- Thí sinh thuộc khu vực 1.
Xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh theo tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) trong đó môn nhân hệ số 2 là môn Anh.
Như vậy, Điểm xét tuyển của thí sinh theo tổ hợp D01 ngành Ngôn ngữ Anh được tính như sau:
Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Văn + Điểm Anh *2 + Điểm ưu tiên
= 7,10 + 6,70 + 7,00*2 + 1,00 = 28,80 điểm
2.Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành năm 2019
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện |
Mức điểm nhận ĐKXT (theo thang 40) |
|
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
||||||
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D11 |
Anh |
29,00 |
|
2 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
26,00 |
|
3 |
7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
26,00 |
|
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
27,00 |
|
5 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
28,00 |
|
6 |
7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
28,00 |
|
7 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
29,00 |
|
8 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; D01; D07 |
A00: Toán |
26,50 |
|
9 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
26,50 |
|
10 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán |
28,00 |
|
11 |
7720201 |
Dược học |
A00; B00; D07 |
Hóa |
29,00 |
|
12 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D04; D11; D55 |
D01, D11: Anh |
27,00 |
|
13 |
7220204A |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Trung - Anh) |
D01; D04; D11; D55 |
D01, D11: Anh Trung Quốc |
28,00 |
|
14 |
7420201 |
Công nghệ sinh học
|
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
25,50 |
|
15 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
A00; B00; D07 |
Hóa |
25,50 |
|
16 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00; A01; D01 |
Toán |
25,50 |
|
17 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; A01; D01 |
Toán |
25,50 |
|
18 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A01; D01 |
Toán |
26,50 |
|
19 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00; A01; C01 |
Toán |
24,00 |
|
20 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00; A01; C01 |
Toán |
24,00 |
|
21 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A01; C01 |
Toán |
25,50 |
|
22 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; C01 |
Toán |
25,50 |
|
23 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00; V01 |
Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
25,00 |
|
24 |
7210402 |
Thiết kế công nghiệp |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,00 |
22,50 |
|
25 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
24,50 |
|
26 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,00 |
22,50 |
|
27 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,00 |
22,50 |
|
28 |
7340408 |
Quan hệ lao động |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
24,00 |
|
29 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
A01; D01; T00; T01 |
A01, D01: Anh |
25,50 |
|
30 |
7810302 |
Golf |
A01; D01; T00; T01 |
A01, D01: Anh |
24,00 |
|
31 |
7310301 |
Xã hội học |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
24,00 |
|
32 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
23,50 |
|
33 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
A00; B00; D07 |
Hóa |
23,50 |
|
34 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00; B00; D07 |
Hóa |
24,00 |
|
35 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00; B00; D07 |
Hóa |
24,00 |
|
36 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
A00; A01 |
Toán ≥ 5,0 |
23,00 |
|
37 |
7460201 |
Thống kê |
A00; A01 |
Toán ≥ 5,0 |
23,00 |
|
38 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
A00; A01; V00; V01 |
A00, A01: Toán |
23,00 |
|
39 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A01; C01 |
Toán |
23,00 |
|
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH –VIỆT |
||||||
1 |
F7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
D01; D11 |
Anh |
26,00 |
|
2 |
F7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
23,50 |
|
3 |
F7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
24,00 |
|
4 |
F7340115 |
Marketing - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
24,00 |
|
5 |
F7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
24,00 |
|
6 |
F7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
25,00 |
|
7 |
F7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; D01; D07 |
A00: Toán |
23,00 |
|
8 |
F7340301 |
Kế toán - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
23,00 |
|
9 |
F7380101 |
Luật - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán |
24,00 |
|
10 |
F7420201 |
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
23,00 |
|
11 |
F7480101 |
Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; D01 |
Toán |
23,00 |
|
12 |
F7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; D01 |
Toán |
23,00 |
|
13 |
F7520201 |
Kỹ thuật điện - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; C01 |
Toán |
22,50 |
|
14 |
F7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; C01 |
Toán |
22,50 |
|
15 |
F7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; C01 |
Toán |
23,00 |
|
16 |
F7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; C01 |
Toán |
22,50 |
|
17 |
F7210403 |
Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,00 |
22,50 |
|
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH |
||||||
1 |
FA7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
D01; D11 |
Anh |
24,00 |
|
2 |
FA7340115 |
Marketing - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
24,00 |
|
3 |
FA7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
24,00 |
|
4 |
FA7420201 |
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
22,50 |
|
5 |
FA7480101 |
Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
Toán |
22,50 |
|
6 |
FA7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
Toán |
22,50 |
|
7 |
FA7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
Toán |
22,50 |
|
8 |
FA7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
Toán |
22,50 |
|
9 |
FA7340301 |
Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
22,50
|
|
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ NHA TRANG |
||||||
1 |
N7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
D01; D11 |
Anh |
23,00 |
|
2 |
N7340115 |
Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
23,00 |
|
3 |
N7340101N |
Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
23,00 |
|
4 |
N7340301 |
Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
22,50 |
|
5 |
N7380101 |
Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán |
23,00 |
|
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ BẢO LỘC |
||||||
1 |
B7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc |
D01; D11 |
Anh |
23,00 |
|
2 |
B7340101N |
Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
23,00 |
|
3 |
B7380101 |
Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán |
23,00 |
|
4 |
B7310630Q |
Việt Nam học, Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
22,50 |
|
5 |
B7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc |
A00; A01; D01 |
Toán |
22,50 |
|
Lưu ý: Thí sinh có thể đăng ký nhiều nguyện vọng xét tuyển và sắp xếp theo thứ tự ưu tiên nguyện vọng (ưu tiên chọn học) từ trên xuống. Khi các Trường đại học xét tuyển, các nguyện vọng này có giá trị xét tuyển như nhau và thí sinh được xác định trúng tuyển 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất.
Download thông báo chính thức tại đây.