Nhảy đến nội dung
x

Thông báo điểm trúng tuyển đại học và thủ tục nhập học năm 2024

THÔNG BÁO
Điểm trúng tuyển đại học và thủ tục nhập học năm 2024

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non;

Căn cứ Đề án tuyển sinh đại học năm 2024 của Trường Đại học Tôn Đức Thắng;

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) thông báo kết quả điểm trúng tuyển năm 2024 các ngành trình độ đại học chính quy như sau:

1. Điểm trúng tuyển

Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (PT1) và ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU (PT3), xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM (PT4): Điểm trúng tuyển theo thông báo Kết quả trúng tuyển có điều kiện các ngành trình độ đại học chính quy năm 2024 Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT; Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU; Phương thức xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM ngày 10/7/2024 của Nhà trường.

Phương thức xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2024 (PT2): Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2024, là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển theo thang điểm 40), cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 40 (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) theo bảng sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Môn nhân hệ số 2, điều kiện

Điểm trúng tuyển PT2 (thang điểm 40)

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1

7210403

Thiết kế đồ họa

H00; H01;

H02; H03

H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0

31,50

2

7210404

Thiết kế thời trang

H00; H01; H02; H03

H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0

30,60

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D11

Anh

33,80

4

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01; D04; D11; D55

D01, D11: Anh
D04, D55: Trung Quốc

32,50

5

7310301

Xã hội học

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00 C01: Văn

32,30

6

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

34,25

7

7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

33,30

8

7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

33,00

9

7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

32,00

10

7340115

Marketing

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

34,25

11

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

33,80

12

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00; A01; D01; D07

A00: Toán
A01, D01, D07: Anh

33,00

13

7340301

Kế toán

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

32,40

14

7340408

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

25,00

15

7380101

Luật

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán

C00, D01: Văn

33,45

16

7420201

Công nghệ sinh học

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

25,00

17

7440301

Khoa học môi trường

A00; B00; D07; A01

Toán

22,00

18

7460112

Toán ứng dụng

A00; A01

Toán; Toán ≥ 5,0

31,00

19

7460201

Thống kê

A00; A01

Toán; Toán ≥ 5,0

28,50

20

7480101

Khoa học máy tính

A00; A01; D01

Toán

33,00

21

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00; A01; D01

Toán

31,20

22

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00; A01; D01

Toán

33,30

23

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

A00; B00; D07; A01

Toán

22,00

24

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; C01

Toán

31,30

25

7520201

Kỹ thuật điện

A00; A01; C01

Toán

30,00

26

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00; A01; C01

Toán

31,20

27

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A01; C01

Toán

31,85

28

7520301

Kỹ thuật hóa học

A00; B00; D07

Hóa

27,80

29

7580101

Kiến trúc

V00; V01

Vẽ HHMT,
Vẽ HHMT ≥ 6,0

29,80

30

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

A00; A01; V00; V01

A00, A01: Toán
V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0

23,00

31

7580108

Thiết kế nội thất

V00; V01; H02; H03

V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0
H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0

29,70

32

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; C01

Toán

24,00

33

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00; A01; C01

Toán

22,00

34

7580302

Quản lý xây dựng

A00; A01; C01

Toán

23,00

35

7720201

Dược học

A00; B00; D07

Hóa

31,45

36

7760101

Công tác xã hội

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

29,45

37

7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

A01; D01; T00; T01

A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT; NK TDTT ≥ 6,0

31,30

38

7850201

Bảo hộ lao động

A00; B00; D07; A01

Toán

22,00

39

7810301G

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

A01; D01; T00; T01

A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT; NK TDTT ≥ 6,0

22,00

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

F7210403

Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

H00; H01; H02; H03

H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;

Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM,

Vẽ TTM ≥ 6,0

31,00

2

F7220201

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

D01; D11

Anh

30,30

3

F7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

28,60

4

F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

30,00

5

F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

27,80

6

F7340115

Marketing - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

31,30

7

F7340120

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

30,80

8

F7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

A00: Toán
A01, D01, D07: Anh

28,70

9

F7340301

Kế toán - Chất lượng cao

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

27,00

10

F7380101

Luật - Chất lượng cao

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán

C00, D01: Văn

31,10

11

F7420201

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

23,00

12

F7480101

Khoa học máy tính - Chất lượng cao

A00; A01; D01

Toán

30,80

13

F7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

A00; A01; D01

Toán

30,90

14

F7520201

Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

23,00

15

F7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

26,00

16

F7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

26,70

17

F7520301

Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao

A00; B00; D07

Hóa

23,00

18

F7580101

Kiến trúc - Chất lượng cao

V00; V01; A01; C01

V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0

A01, C01: Toán

28,50

19

F7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

22,00

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào

- Thí sinh có quốc tịch và tốt nghiệp THPT từ các nước tiếng Anh bản ngữ không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào.

- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024).

Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh.

1

FA7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; D01

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh (CCTA) quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04: CCTA;
D01: Anh

25,00

2

FA7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

24,00

3

FA7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

27,00

4

FA7340115

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

5

FA7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

6

FA7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

26,00

7

FA7340301

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

24,00

8

FA7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E05;

D08; B00

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E05: CCTA;

D08, B00: Sinh

24,00

9

FA7480101

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

10

FA7480103

Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

11

FA7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E06;

A01; A00

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E06: CCTA;

A00, A01: Toán

24,00

12

FA7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E06;

A01; A00

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E06: CCTA;
A00, A01: Toán

24,00

CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh (trừ ngành Ngôn ngữ Anh không có chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh).

Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ B1 theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học.

1

D7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

24,00

2

D7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

27,00

3

D7340115

Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

28,00

4

D7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

28,00

5

D7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

26,00

6

D7340301

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

24,00

7

D7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

B00; D08

B00, D08: Sinh

24,00

8

D7480101

Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

28,00

9

D7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

28,00

10

D7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A00; A01

A00; A01: Toán

24,00

11

D7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A00; A01

A00; A01: Toán

24,00

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào

Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 (tương đương ELTS 5.5) trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024).

Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh. Riêng đối với các ngành liên kết với các trường đại học của Cộng hòa Séc chỉ nhận xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT 2024.

1

K7340101

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00

2

K7340101E

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00

3

K7340101L

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

4

K7340101N

Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

5

K7340120L

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00

6

K7340201M

Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

26,00

7

K7340201X

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

26,00

8

K7340301

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

24,00

9

K7480101L

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00

10

K7480101T

Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00

11

K7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

E06;

A01; A00

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E06: CCTA;

A00, A01: Toán

24,00

12

K7580201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

E06;

A01; A00

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E06: CCTA;

A00, A01: Toán

24,00

CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:

Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào một số ngành của chương trình liên kết đào tạo quốc tế nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế.

Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học.

1

DK7340101E

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp)

A01; D01

A01, D01: Anh; 

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00

2

DK7340101L

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00

3

DK7340101N

Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00

4

DK7340120L

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00

5

DK7340201M

Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

26,00

6

DK7340201X

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

26,00

7

DK7340301

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

24,00

8

DK7480101L

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00

9

DK7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

A00; A01

A00; A01: Toán;
Anh ≥ 6.5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

24,00

10

DK7580201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

A00; A01

A00; A01: Toán;
Anh ≥ 6.5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

24,00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA

1

N7210403

Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

H00; H01; H02; H03

H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0; Vẽ TTM ≥ 5,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 5,0

24,00

2

N7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

D01; D11

Anh

24,00

3

N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

22,00

4

N7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

22,00

5

N7340115

Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

A00:  Toán

A01, D01: Anh

24,00

6

N7340301

Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

22,00

7

N7380101

Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán

C00, D01: Văn

22,00

8

N7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

Toán

22,00

9

N7480101

Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

Toán

22,00

Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển từ ngày 19/8/2024 tại website https://tracuuxettuyen.tdtu.edu.vn.

Lưu ý: Thí sinh đủ điểm trúng tuyển của TDTU công bố nhưng không có trong danh sách trúng tuyển chính thức có thể do thí sinh đã trúng tuyển ở nguyện vọng khác có thứ tự ưu tiên cao hơn. Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển của mình trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.

2. Xét tuyển bổ sung đợt 2

Trường Đại học Tôn Đức Thắng dự kiến tuyển sinh bổ sung (nhận hồ sơ đến ngày 05/9/2024) theo Phương thức 1 - xét tuyển theo kết quả học tập THPT, Phương thức 2 - xét theo kết quả thi THPT 2024, Phương thức 4 - xét theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM cho các ngành sau:

- Chương trình tiêu chuẩn: ngành Khoa học môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Bảo hộ lao động, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông.

- Chương trình chất lượng cao: ngành Kỹ thuật xây dựng.

- Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa: ngành Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành), Kế toán, Luật, Kỹ thuật phần mềm, Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn), Marketing, Ngôn ngữ Anh, Khoa học máy tính.

- Chương trình đại học bằng tiếng Anh: ngành Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch), Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế), Tài chính - Ngân hàng, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật xây dựng.

- Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh: ngành Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế), Tài chính - Ngân hàng, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật xây dựng.

- Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế: ngành Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh, Quản trị kinh doanh, Quản trị nhà hàng khách sạn, Kế toán, Tài chính và kiểm soát, Kỹ thuật xây dựng, Khoa học máy tính, Kỹ thuật điện - điện tử.

Xem thông báo xét tuyển bổ sung trên https://admission.tdtu.edu.vn.

TDTU hướng dẫn đăng ký xét tuyển bổ sung trực tuyến tại https://admission.tdtu.edu.vn vào lúc 18h00 ngày 19/8/2024.

3. Thủ tục nhập học

3.1. Xác nhận nhập học

- Từ ngày 19/8/2024, thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển chính thức tại website: https://tracuuxettuyen.tdtu.edu.vn.

- Trước 17g00 ngày 27/8/2024, thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống Bộ GD&ĐT.

- Thí sinh phải xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống Bộ GD&ĐT trước khi đến làm thủ tục nhập học tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng.

3.2. Nhận “Thư mời nhập học”

- Từ ngày 19/8/2024, thí sinh trúng tuyển xem “Thư mời nhập học” trực tuyến trên website https://tracuuxettuyen.tdtu.edu.vn.

- Thí sinh trúng tuyển nhận bản chính “Thư mời nhập học” khi đến Trường Đại học Tôn Đức Thắng làm thủ tục nhập học.

3.3. Thời gian làm thủ tục nhập học

- Từ ngày 20/8/2024 đến 17g00 ngày 28/8/2024 (trừ ngày 25/8/2024 nghỉ), thí sinh trúng tuyển đã xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống Bộ GD&ĐT làm thủ tục nhập học tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng (cơ sở Tân Phong, Quận 7) hoặc Phân hiệu Trường Đại học Tôn Đức Thắng tại tỉnh Khánh Hòa (đối với thí sinh trúng tuyển chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa).

- Thí sinh xem chi tiết hướng dẫn thủ tục nhập học, các khoản phí phải nộp, cách thức nộp các khoản phí tại đây hoặc tại https://tracuuxettuyen.tdtu.edu.vn.

4. Hướng dẫn quy trình làm thủ tục nhập học

4.1. Tra cứu kết quả và thông tin hướng dẫn nhập học

Từ ngày 19/8/2024, thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển, xem Thư mời nhập học, hướng dẫn thủ tục nhập học, thông tin các khoản phí phải nộp, hướng dẫn nộp các khoản phí tại: https://tracuuxettuyen.tdtu.edu.vn hoặc website https://admission.tdtu.edu.vn.

4.2. Các bước làm thủ tục nhập học

- Bước 1: Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống Bộ GD&ĐT đến 17g00 ngày 27/8/2024.

- Bước 2: Thí sinh nộp bản photocopy Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2024 để đăng ký nhập học tại TDTU. Thí sinh trúng tuyển theo phương thức 1 và 3 phải nộp kèm bản chính học bạ THPT (để đối chiếu). Thí sinh nộp bản photo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định của TDTU (nếu có).

- Bước 3: Thí sinh tham gia tư vấn những điều cần biết khi theo học tại TDTU (nếu cần).

- Bước 4: Thí sinh thanh toán các khoản phí nhập học

Thí sinh chọn 01 trong các hình thức thanh toán như sau:

a) Thanh toán bằng các hình thức chuyển khoản trực tuyến/trực tiếp tại Ngân hàng.

Thí sinh xem các hướng dẫn thanh toán tại: https://tracuuxettuyen.tdtu.edu.vn.

Lưu ý:

+ Thí sinh phải nộp các khoản phí nhập học trước ít nhất 01 ngày khi đến làm thủ tục nhập học (giữ lại biên lai chuyển khoản).

+ Nhà trường sẽ cập nhật trạng thái xác nhận nộp các khoản phí nhập học trên hệ thống: https://tracuuxettuyen.tdtu.edu.vn.

+ Trong trường hợp thí sinh đã chuyển khoản thanh toán nhưng chưa được xác nhận đã nộp các khoản phí thành công tại hệ thống của TDTU, vui lòng mang theo biên lai chuyển khoản thành công đến khu vực nộp các khoản phí nhập học để được kiểm tra xác nhận.

+ Thí sinh thanh toán bằng hình thức chuyển khoản và đã được cập nhật trạng thái thanh toán thành công, thí sinh di chuyển đến khu vực mở thẻ sinh viên tích hợp tài khoản ngân hàng Vietcombank (Bước 6).

b) Thanh toán bằng các hình thức đóng tiền mặt hoặc quét mã QR khi đi làm thủ tục nhập học trực tiếp tại TDTU

Thí sinh đến khu vực nộp các khoản phí nhập học tại TDTU và thực hiện thanh toán theo hướng dẫn.

- Bước 5: Thí sinh lấy số thứ tự để làm thủ tục nhập học.

- Bước 6: Thí sinh đăng ký làm thẻ sinh viên.

- Bước 7: Thí sinh nộp hồ sơ sinh viên. Thí sinh nhập thông tin sinh viên và in “Phiếu thông tin sinh viên” trước khi đến Trường làm thủ tục nhập học tại trang https://tracuuxettuyen.tdtu.edu.vn mục “Nhập thông tin sinh viên”.

- Bước 8: Thí sinh chụp hình thẻ sinh viên.

- Bước 9: Thí sinh theo dõi lịch kiểm tra tiếng Anh xếp lớp trên Cổng thông tin sinh viên https://stdportal.tdtu.edu.vn và các thông báo khám sức khỏe, sinh hoạt công dân đầu năm, xem thời khóa biểu, các thông báo khác trên Cổng thông tin sinh viên theo tài khoản được cấp ngay sau khi nhập học thành công.

5. Các lưu ý khác

- Nhà trường sẽ tiến hành hậu kiểm hồ sơ tuyển sinh và nhập học của thí sinh khi thí sinh nhập học tại Trường. Các trường hợp thí sinh khai báo thông tin liên quan đến tuyển sinh (điểm học bạ, khu vực/đối tượng ưu tiên,…) không đúng, Trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển, xử lý theo đúng quy chế tuyển sinh và các quy định khác liên quan nếu thông tin đúng của thí sinh làm thay đổi kết quả trúng tuyển.

- Từ ngày 29/8/2024, tân sinh viên nhập học thực hiện tuần sinh hoạt công dân đầu khóa học và học theo thời khóa biểu.

Nếu có thắc mắc, thí sinh vui lòng liên hệ số điện thoại hỗ trợ tuyển sinh: 19002024 - 028 37 755 051 - 028 37 755 052 - Email: tuvantuyensinh@tdtu.edu.vn.