Chương trình đào tạo cử nhân Khoa học máy tính và công nghệ tin học - Đại học Kỹ thuật Ostrava
2 năm học tại ĐH Tôn Đức Thắng, 2 năm học tại ĐH kỹ thuật Ostrava
Website: http://www.vsb.cz/en
1. Thời gian đào tạo: 4 năm, chia làm 2 giai đoạn
- Giai đoạn 1: 2 năm học tại Đại học Tôn Đức Thắng, cơ sở Q7, Tp. HCM.
- Giai đoạn 2: 2 năm học tại Đại học kỹ thuật Ostrava.
2. Văn bằng:
Sinh viên tốt nghiệp sẽ nhận được nhận bằng cử nhân do Đại học Kỹ thuật Ostrava cấp. Văn bằng có giá trị quốc tế, đồng thời được Bộ GD-ĐT Việt Nam công nhận.
3. Mục tiêu đào tạo
3.1. Kiến thức:
Trang bị cho sinh viên các kiến thức nền tảng về cơ sở toán trong khoa học máy tính, cấu trúc máy tính, cấu trúc dữ liệu và giải thuật, mạng máy tính, hệ điều hành, hệ cơ sở dữ liệu, ngôn ngữ lập trình,… ; Kiến thức cơ sở ngành về toán chuyên ngành, lập trình máy tính, hệ thống máy tính, các ứng dụng của công nghệ thông tin.
Có kiến thức chuyên sâu về về thiết kế, xây dựng, cài đặt, vận hành và bảo trì phần mềm; các kiến thức về an toàn và bảo mật thông tin; các kiến thức về phát triển các hệ thống thông tin; các kiến thức về phát triển các hệ thống tính toán thông minh.
Hiểu được các quy trình vận hành bên trong công ty phần mềm.
3.2. Kỹ năng:
- Có khả năng lập trình, phát triển các phần mềm trên trên nền Web; có thể thiết lập và quản trị các hệ thống mạng máy tính tập trung và phân tán; có khả năng phát triển các hệ thống thông minh, nhất là trong lĩnh vực phân tích dữ liệu; có khả năng phân tích, thiết kế và phát triển các hệ thống thông tin doanh nghiệp.
- Sinh viên có khả năng định hướng, hoạch định tốt trong việc phát triển sự nghiệp, có khả năng thích ứng và tự đào tạo cao để đáp ứng tốt với các yêu cầu mới; có khả năng tự cập nhật kiến thức và làm việc trong môi trường CNTT trên thế giới.
- Có kinh nghiệm làm việc thực tế trong các dự án phần mềm và quản trị hệ thống.
3.3. Thái độ và đạo đức nghề nghiệp:
Có thái độ, tinh thần phục sự chuyên nghiệp, trách nhiệm cao, lương tâm đạo đức nghề nghiệp tốt, trung thực, đoàn kết, giúp đỡ mọi người. Có ý thức tập thể cao, tác phong chuyên nghiệp và thái độ phục vụ tốt. Có ý thức trách nhiệm công dân toàn cầu, tác phong phù hợp với chuẩn mực chung của xã hội và pháp luật trong môi trường hội nhập.
4. Cơ hội nghề nghiệp:
Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhiệm các vị trí công việc như:
- Lập trình viên phần mềm, chuyên viên phân tích thiết kế hệ thống, quản lý dữ liệu, quản trị mạng, kỹ thuật phần cứng máy tính, xây dựng và bảo trì các hệ thống thông tin,… tại các tập đoàn, doanh nghiệp và tổ chức thương mại điện tử trong và ngoài nước.
- Giảng dạy các môn liên quan đến khoa học máy tính tại các trường Đại học, Cao đẳng, Trung cấp chuyên nghiệp và các trường THPT.
5. Khung chương trình đào tạo:
5.1. Khung chương trình đào tạo giai đoạn 1 (học tại Đại học Tôn Đức Thắng)
5.1.2. Kiến thức giáo dục đại cương
STT |
Tên môn học |
Tín chỉ (ECTS) |
1 |
History of Science and Technology |
2 |
2 |
Sociology |
2 |
3 |
Mathematical Analysis 1 |
8 |
4 |
Linear Algebra |
4 |
5 |
Introduction to Com. Technologies |
6 |
6 |
Groundwork Electronics |
6 |
7 |
Discrete Mathematics * |
6 |
8 |
Mathematical Analysis 2 |
4 |
9 |
Swimming |
0 |
10 |
Physical Education 1 |
0 |
Tổng số tín chỉ tích lũy |
38 |
5.1.3. Kiến thức cơ sở ngành
STT |
Tên môn học |
Tín chỉ (ECTS) |
1 |
Safety in Electrical Engineering |
0 |
2 |
Programming I |
5 |
3 |
Programming II |
3 |
4 |
Algorithms I |
5 |
5 |
Logical Circuit |
6 |
6 |
Algorithms II |
5 |
Tổng số tín chỉ tích lũy |
24 |
5.2. Khung Chương trình đào tạo giai đoạn 2 (học tại Đại học kỹ thuật Ostrava)
STT |
Tên môn học |
Tín chỉ (ECTS) |
1 |
Safety in Electrical Engineering |
1 |
2 |
Computer Architecture and Parallel Systems |
6 |
3 |
Introduction to Software Engineering |
5 |
4 |
Pogramming Languages I |
4 |
5 |
Introduction to Database Systems |
6 |
6 |
Scripting Programming Languages and their Applications |
4 |
7 |
Telecommunication networks |
8 |
8 |
Introduction to Theoretical Computer Science |
6 |
9 |
Programming languages II |
4 |
10 |
Database an Information Systems |
7 |
11 |
User Interfaces |
4 |
12 |
Computer Networks |
6 |
13 |
Bachelor Project I |
4 |
14 |
Information Systems Development |
6 |
15 |
Management of Windows Systems |
4 |
16 |
Development of Internet Applications |
6 |
17 |
Java Technologies |
4 |
18 |
Bachelor Projects II |
12 |
19 |
Parallel and Distributed Systems |
6 |
20 |
Architecture of the .NET Technology |
5 |
21 |
Administration of operating Systems |
4 |
Tổng số tín chỉ tích lũy giai đoạn 2 |
112 |