Nhảy đến nội dung
x

Thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận đăng ký xét tuyển theo điểm thi THPT 2018) các ngành trình độ đại học năm 2018

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận đăng ký xét tuyển (ĐKXT)) các ngành trình độ đại học năm 2018 - Phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi THPT quốc gia 2018 như sau:

Công thức tính điểm xét tuyển:

Điểm xét tuyển = (môn 1 + môn 2 + môn 3*2)*3/4 + điểm ưu tiên (nếu có)

TT

Tên ngành /chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện

Mức điểm nhận ĐKXT

A. TUYỂN SINH CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN (TP.HCM)

1

Thiết kế công nghiệp

7210402

H00; H01; H02

Vẽ Hình họa mỹ thuật

Môn Vẽ HHMT, Vẽ TTM ≥ 5,00

 17,00

2

Thiết kế đồ họa

7210403

17,00

3

Thiết kế thời trang

7210404

17,00

4

Thiết kế nội thất

7580108

17,00

5

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01; D11

Tiếng Anh

20,00

6

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01; D04; D11; D55

D01, D11: Tiếng Anh;

D04, D55: Tiếng Trung Quốc

18,00

7

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung - Anh)

7220204A

 

19,00

8

Quản lý thể dục thể thao (CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

7810301

 

A01; D01; T00; T01

A01; D01: Tiếng Anh

T00; T01: Năng khiếu TDTT; Môn NK TDTT ≥ 5,00

17,00

9

Kế toán

7340301

A00; A01; C01; D01

Toán

18,00

10

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00; A01; C01; D01

A01, D01: Tiếng Anh

A00, C01: Toán

20,50

11

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhân sự)

7340101

A00; A01; C01; D01

A01, D01: Tiếng Anh

A00, C01: Toán

19,00

12

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing)

7340101M

 

A00; A01; C01; D01

A01, D01: Tiếng Anh

A00, C01: Toán

19,00

13

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn)

7340101N

 

A00; A01; C01; D01

A01, D01: Tiếng Anh

A00, C01: Toán

19,50

14

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00; A01; C01; D01

Toán

18,00

15

Quan hệ lao động (CN QL Quan hệ lao động, CN Hành vi tổ chức)

7340408

A00; A01; C01; D01

Toán

17,00

16

Luật

7380101

 

A00; A01; C00; D01

 

19,00

17

Xã hội học

7310301

A01; C00; C01; D01

 

17,00

18

Công tác xã hội

7760101

A01; C00; C01; D01

 

17,00

19

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành)

7310630

 

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Tiếng Anh

C00, C01: Văn

19,00

20

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)

7310630Q

 

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Tiếng Anh

C00, C01: Văn

19,00

21

Bảo hộ lao động

7850201

A00; B00; C02; D07

 

17,00

22

Khoa học môi trường

7440301

A00; B00; C02; D07

 

17,00

23

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Cấp thoát nước và môi trường nước)

7510406

 

A00; B00; C02; D07

 

17,00

24

Toán ứng dụng

7460112

A00; A01; C01

Toán; Toán ≥ 5,00

17,00

25

Thống kê

7460201

A00; A01; C01

Toán; Toán ≥ 5,00

17,00

26

Khoa học máy tính

7480101

A00; A01; C01; D01

Toán

17,00

27

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

 

A00; A01; C01; D01

Toán

17,00

28

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00; A01; C01; D01

Toán

17,00

29

Kỹ thuật hóa học

7520301

 

A00; B00; C02; D07

Hóa

17,00

30

Công nghệ sinh học

7420201

 

A00;

B00; D08

A00: Hóa

B00; D08: Sinh

17,00

31

Kiến trúc

7580101

V00; V01

Vẽ Hình họa mỹ thuật; Vẽ Hình họa mỹ thuật ≥ 5,00

18,00

32

Quy hoạch vùng và đô thị

7580105

 

A00; A01; V00; V01

A00; A01: Vật lý

V00; V01: Vẽ Hình họa mỹ thuật; Vẽ Hình họa mỹ thuật ≥ 5,00

17,00

33

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00; A01; C01

Vật lý

17,00

34

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

 

A00; A01; C01

Vật lý

17,00

35

Kỹ thuật điện

7520201

A00; A01; C01

Toán

17,00

36

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

 

A00; A01; C01

Toán

17,00

37

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

 

A00; A01; C01

Toán

17,00

38

Dược học

7720201

A00; B00; D07

Hóa học

20,00

B. TUYỂN SINH CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (TẠI TP.HCM)

39

Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao

F7220201

D01; D11

Tiếng Anh

17,00

40

Kế toán – Chất lượng cao

F7340301

A01; D01;

A00; C01

Toán

16,00

41

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhân sự) - Chất lượng cao

F7340101

A01; D01;

A00; C01

A01; D01: Tiếng Anh

A00; C01: Toán

17,00

42

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing) - Chất lượng cao

F7340101M

 

A01; D01;

A00; C01

A01; D01: Tiếng Anh

A00; C01: Toán

17,00

43

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) - Chất lượng cao

F7340101N

 

A01; D01;

A00; C01

A01; D01: Tiếng Anh

A00; C01: Toán

17,00

44

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao

F7340120

A01; D01;

A00; C01

A01; D01: Tiếng Anh

A00; C01: Toán

17,00

45

Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

F7340201

A01; D01;

A00; C01

Toán

16,00

46

Luật - Chất lượng cao

F7380101

 

A00; A01; C00; D01

 

17,00

47

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

F7310630Q

 

A01; D01; C00; C01

A01; D01: Tiếng Anh

C00; C01: Văn

17,00

48

Khoa học môi trường - Chất lượng cao

F7440301

A00; B00; C02; D07

 

16,00

49

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

F7420201

A00; B00; D08

A00: Hóa

B00; D08: Sinh

16,00

50

Khoa học máy tính - Chất lượng cao

F7480101

A00; A01

C01; D01

Toán

16,00

51

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

F7480103

A00; A01

C01; D01

Toán

16,00

52

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao

F7580201

 

A00; A01

C01

Vật lý

16,00

53

Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

F7520201

A00; A01

C01

Toán

16,00

54

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao

F7520207

 

A00; A01

C01

Toán

16,00

55

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao

F7520216

 

A00; A01

C01

Toán

16,00

C. TUYỂN SINH CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG

Chương trình luân chuyển Campus: SV học 2 năm đầu tại Nha Trang, 2 năm sau học tại TP. HCM.

56

Ngôn ngữ Anh – chương trình 2 năm đầu học tại Nha Trang

N7220201

D01; D11

Tiếng Anh

16,00

57

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing) - chương trình 2 năm đầu học tại Nha Trang

N7340101M

 

A00; A01; C01; D01

A01; D01: Tiếng Anh

A00; C01: Toán

16,00

58

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) - chương trình 2 năm đầu học tại Nha Trang

N7340101N

 

A00; A01; C01; D01

A01; D01: Tiếng Anh

A00; C01: Toán

16,00

59

Kế toán - chương trình 2 năm đầu học tại Nha Trang

N7340301

A00; A01; C01; D01

Toán

16,00

60

Luật - chương trình 2 năm đầu học tại Nha Trang

N7380101

 

A00; A01; C00; D01

 

16,00

D. TUYỂN SINH CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC

Chương trình luân chuyển Campus: SV học 2 năm đầu tại Bảo Lộc, 2 năm sau học tại TP. HCM.

61

Ngôn ngữ Anh - chương trình 2 năm đầu học tại Bảo Lộc

B7220201

D01; D11

Tiếng Anh

16,00

62

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) - chương trình 2 năm đầu học tại Bảo Lộc

B7340101N

 

A00; A01; C01; D01;

A01; D01: Tiếng Anh

A00; C01: Toán

16,00

63

Luật - chương trình 2 năm đầu học tại Bảo Lộc

B7380101

 

A00; A01; C00; D01

 

16,00

64

Công nghệ sinh học - chương trình 2 năm đầu học tại Bảo Lộc

B7420201

A00; B00; D08

A00: Hóa

B00; D08: Sinh

16,00

65

Kỹ thuật phần mềm - chương trình 2 năm đầu học tại Bảo Lộc

B7480103

A00; A01; C01; D01

Toán

16,00

E. TUYỂN SINH CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CÀ MAU

Chương trình luân chuyển Campus: SV học 2 năm đầu tại Cà Mau, 2 năm sau học tại TP. HCM.

66

Kế toán - chương trình 2 năm đầu học tại Cà Mau

M7340301

A00; A01; C01; D01

Toán

16,00

67

Ngôn ngữ Anh - chương trình 2 năm đầu học tại Cà Mau

M7220201

D01; D11

Tiếng Anh

16,00

68

Kỹ thuật điện - chương trình 2 năm đầu học tại Cà Mau

M7520201

A00; A01

C01

Toán

16,00

69

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình 2 năm đầu học tại Cà Mau

M7520216

A00; A01

C01

Toán

16,00

F. TUYỂN SINH CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ

70

Kế toán (song bằng 3+1)

K7340301

A00; A01; C01; D01

 

15,00

71

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5)

K7520201

A00; A01; C01

 

15,00

72

Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5)

K7340101N

A00; A01; C01; D01

 

15,00

73

Quản lý du lịch và giải trí (song bằng 2+2)

K7310630Q

A01; C00; C01; D01

 

15,00

74

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2)

K7340101

A00; A01; C01; D01

 

15,00

75

Tài chính (song bằng 2+2)

K7340201

A00; A01; C01; D01

 

15,00

Lưu ý:

  • Điểm xét tuyển là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển và được quy về thang điểm 30), cộng với điểm ưu tiên (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Thí sinh có thể đăng ký nhiều nguyện vọng xét tuyển và sắp xếp theo thứ tự ưu tiên nguyện vọng (ưu tiên chọn học) từ trên xuống. Khi các Trường đại học xét tuyển, các nguyện vọng này có giá trị xét tuyển như nhau và thí sinh được xác định trúng tuyển 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất.