Các chương trình tuyển sinh đại học chính quy 2018
1. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN TẠI TP.HCM
Chương trình giáo dục đại học tiêu chuẩn là chương trình đào tạo các kỹ sư/cử nhân/kiến trúc sư/dược sĩ trình độ đại học chính quy; đạt chuẩn đầu ra bậc 6/8 theo khung trình độ quốc gia Việt Nam; đạt chuẩn đầu ra theo công bố của Trường và đáp ứng yêu cầu hội nhập trong khu vực và thế giới.
Chương trình đào tạo đại học tại TDTU được xây dựng theo tiêu chuẩn và tham khảo các chương trình của TOP 100 đại học tốt nhất Thế giới đánh giá theo Bảng xếp hạng của QS và THE (gọi là Chương trình Top 100). Chương trình Top 100 giúp sinh viên năng động, tự học nhiều hơn; tiệm cận với mặt bằng đào tạo mới nhất trên thế giới, có hệ thống tài liệu học tập và tham khảo bằng tiếng Anh đầy đủ. Nội dung chương trình còn tăng cường hoạt động học nhóm, rèn luyện thói quen chủ động học tập, tư duy sáng tạo cho sinh viên viên để luôn chủ động và sẵn sàng cho những cơ hội phát triển.
Chương trình giáo dục đại học có thời gian đào tạo chuẩn là 4 năm; riêng ngành Dược học và ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung-Anh) có thời gian đào tạo 5 năm. Tuy nhiên, chương trình được triển khai theo học chế tín chỉ nên sinh viên có thể điều chỉnh lộ trình đào tạo (ngắn hoặc dài hơn) cho phù hợp với cho phù hợp với năng lực và điều kiện của cá nhân.
Sinh viên tốt nghiệp đại học chương trình chuẩn phải đạt đủ chuẩn đầu ra mà Nhà trường đã công bố [kỹ năng Tiếng Anh (TOEIC 500, IELTS 5.0), kỹ năng tin học văn phòng (chứng chỉ MOS 750 điểm/1000 điểm), các kỹ năng mềm, tinh thần kỷ luật; ý thức tập thể, thái độ sẵn sàng của sinh viên; Kỹ năng thực hành chuyên môn phải đáp ứng được yêu cầu thực tế...]. Từ năm 2017 trở về sau, Nhà trường cam kết với phụ huynh và người học rằng 100% người tốt nghiệp đúng tiến độ bậc đại học từ TDTU sẽ có việc làm trong vòng 12 tháng kể từ ngày tốt nghiệp.
Danh mục 38 ngành chương trình tiêu chuẩn:
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN | GHI CHÚ |
7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H02 | |
7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H02 | |
7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H02 | |
7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; H02 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 ; D11 | |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 ; D04 ; D11; D55 | |
7220204A | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung - Anh) | D01 ; D04 ; D11; D55 | |
7310301 | Xã hội học | A01 ; C00 ; C01; D01 | |
7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) | A01 ; C00 ; C01; D01 | |
7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) | A01 ; C00 ; C01; D01 | |
7310630N | Việt Nam học (Chuyên ngành Việt ngữ học) | Dành cho người nước ngoài | |
7760101 | Công tác xã hội | A01 ; C00 ; C01; D01 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 ; A01; C01; D01 | |
7340101M | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing) | A00 ; A01; C01; D01 | |
7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) | A00 ; A01; C01; D01 | |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00 ; A01; C01; D01 | |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00 ; A01; C01; D01 | |
7340301 | Kế toán | A00 ; A01; C01; D01 | |
7340408 | Quan hệ lao động (CN Quản lý Quan hệ lao động; CN Hành vi tổ chức) | A00 ; A01; C01; D01 | |
7380101 | Luật | A00 ; A01; C00 ; D01 | |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00 ; B00 ; D08 | |
7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00 ; B00 ; C02; D07 | |
7440301 | Khoa học môi trường | A00 ; B00 ; C02; D07 | |
7850201 | Bảo hộ lao động | A00 ; B00 ; C02; D07 | |
7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | A00 ; B00 ; C02; D07 | |
7460112 | Toán ứng dụng | A00 ; A01 ; C01 | |
7460201 | Thống kê | A00 ; A01 ; C01 | |
7480101 | Khoa học máy tính | A00 ; A01 ; C01; D01 | |
7480102 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | A00 ; A01 ; C01; D01 | |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00 ; A01 ; C01; D01 | |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00 ; A01 ; C01 | |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00 ; A01 ; C01 | |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 ; A01 ; C01 | |
7580101 | Kiến trúc | V00 ; V01 | |
7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00 ; A01 ; V00; V01 | |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00 ; A01 ; C01 | |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00 ; A01 ; C01 | |
7720201 | Dược học | A00 ; B00; D07 | |
7810301 | Quản lý thể dục thể thao (CN kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | A01 ; D01 ; T00 ; T01 |
2. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
Chương trình Chất lượng cao của TDTU có các điểm khác biệt so với chương trình tiêu chuẩn:
- Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng yêu cầu hội nhập quốc tế với (1) Kỹ năng thực hành chuyên môn cao được bổ trợ bằng chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế/quốc gia; (2) Chứng chỉ Tiếng Anh đạt từ IELTS 5.5 hoặc chứng chỉ quốc tế khác tương đương; (3) Chứng chỉ tin học MOS đạt ≥ 750/1000 điểm với 3 ứng dụng Word, Excel, Powerpoint.
- Chương trình đào tạo chuẩn mực quốc tế; 50% giảng dạy bằng Tiếng Anh với đội ngũ giảng viên là các GS, TS, ThS trong và ngoài nước có chuyên môn sâu và kinh nghiệm giảng dạy tốt; học tập kiến thức thực tế từ chuyên gia, doanh nhân thành đạt. Chương trình tiếng Anh theo chương trình của Little UK.
- Chương trình đào tạo các kỹ năng phát triển bền vững trong thế kỉ 21. - Học kì quân đội được thiết kế riêng cho SV chất lượng cao vừa học Giáo dục quốc phòng, vừa trải nghiệm hoạt động thể chất, hoạt động tập thể và rèn luyện kỹ năng sống, lòng tự tin, sự biết ơn và nỗ lực.
- Học kì nước ngoài tại Đài Loan, Hà Lan, Malaysia, Cộng Hòa Séc, Pháp… từ 3-4 tháng; và/hoặc thực hiện Khóa luận bằng tiếng Anh giúp SV phát triển trình độ chuyên môn, nâng cao năng lực ngoại ngữ.
Phương pháp dạy–học giúp SV phát huy tư duy sáng tạo. Lớp học quy mô nhỏ từ 20-40 SV/lớp. Học phần thực tế tại doanh nghiệp giúp SV tiếp cận thực tiễn ngay khi còn ngồi trên ghế nhà trường.
Dịch vụ hỗ trợ SV chất lượng cao: tiện ích hỗ trợ học, tự học tại Thư viện; hệ thống trợ giảng theo dõi và hỗ trợ SV trong học tập; ưu tiên tham gia tất cả các câu lạc bộ ngoại khóa của khoa/trường; ưu tiên giới thiệu việc làm và học bổng sau đại học.
Danh mục 17 ngành Chất lượng cao:
3. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN (LUÂN CHUYỂN CAMPUS) VỚI 2 NĂM ĐẦU HỌC TẠI TDTU NHA TRANG, BẢO LỘC, CÀ MAU
Năm 2018, Trường đại học Tôn Đức Thắng tuyển sinh chương trình tiêu chuẩn (luân chuyển campus) với 02 năm đầu học tại TDTU Nha Trang, Bảo Lộc, Cà Mau.Sinh viên trúng tuyển được học 02 năm đầu tại Đại học Tôn Đức Thắng ở Nha Trang, Bảo Lộc, Cà Mau; 02 năm học sau về học tại Cơ sở chính tại Tp.HCM.
Các chính sách ưu tiên dành cho thí sinh học theo chương trình luân chuyển Campus
+ Sinh viên được ưu tiên về điều kiện xét tuyển và ưu tiên xét tuyển theo kết quả quá trình học tập lớp 11, lớp 12.
+ Sinh viên được giảm học phí
+ Sinh viên được hỗ trợ kí túc xá với chi phí thấp
Danh mục ngành chương trình tiêu chuẩn (luân chuẩn campus):
CHƯƠNG TRÌNH 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN | GHI CHÚ |
B7220201 | Ngôn ngữ Anh -Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc | D01 ; D11 | |
B7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc | A00 ; A01; C01; D01 | |
B7380101 | Luật - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc | A00 ; A01; C00 ; D01 | |
B7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc | A00 ; B00 ; D08 | |
B7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc | A00 ; A01 ; C01; D01 |
CHƯƠNG TRÌNH 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN | GHI CHÚ |
N7220201 | Ngôn ngữ Anh- Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | D01 ; D11 | |
N7340101M | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing)-Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | A00 ; A01; C01; D01 | |
N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) -Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | A00 ; A01; C01; D01 | |
N7340301 | Kế toán -Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | A00 ; A01; C01; D01 | |
N7380101 | Luật -Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang | A00 ; A01; C00 ; D01 |
CHƯƠNG TRÌNH 2 NĂM ĐẦU TẠI CÀ MAU
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN | GHI CHÚ |
M7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau | D01 ; D11 | |
M7340301 | Kế toán - Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau | A00 ; A01; C01; D01 | |
M7520201 | Kỹ thuật điện - Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau | A00 ; A01 ; C01 | |
M7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa -Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau | A00 ; A01 ; C01 |